Review 1 trang 36 SGK Tiếng Anh 4 Mới tập 1
- Ôn tập các mẫu câu hỏi và trả lời về quốc tịch, ngày sinh nhật, thứ trong tuần, cách chào hỏi. - Luyện viết thư giới thiệu về 1 người.
- Bài học cùng chủ đề:
- Short story Cat and Mouse 1- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Listen and tick.
Click tại đây để nghe:
Nghe và chọn.
1. b 2. b 3. b 4. c 5. a
1. Linda: Good night, Mum.
Mother: Good night, Linda.
2 Hoa: What's your name?
Tony: My name's Tony.
Hoa: What nationality are you?
Tony: I'm Australian.
3. Mr Loc: Good morning, class.
Class: Good morning, Mr Loc.
Mr Loc: What day is it today?
Boy: It's Thursday.
4. Girl: When's your birthday?
Boy: It's on the first of September.
5. Boy: Who's that?
Girl: It's my brother.
Boy: What can he do?
Girl: He can ride a bike.
2. Read and write.
Đọc và viết.
Đây là bạn mới của mình. Bạn ấy tên là Linda. Bạn ấy chín tuổi. Bạn ấy đến từ nước Anh. Bạn ấy là học sinh của trường Quốc tế Hà Nội. Bạn rất thích âm nhạc. Bạn ấy có thể chơi đàn ghi-ta và hát nhiều bài hát tiếng Việt. Bạn ấy đến Câu lạc bộ Âm nhạc vào các ngày thứ Tư.
1. Linda is from England.
2. She is nine years old.
3. She can play the guitar and sing many Vietnamese songs.
4. She goes to the Music Club on Wesnesday.
3. Read and match.
Đọc và nối.
1. d 2. a 3. e 4. c 5. b
1. Quốc tịch của bạn là gì? d. Mình là người Mỹ.
2. Khi nào là sinh nhật của bạn? a. Nó vào ngày mùng 2 tháng 5.
3. Bạn có thể làm gì? e. Mình có thể bơi.
4. Hôm nay là thứ mấy? c. Nó là thứ ba.
5. Tạm biệt, Mai. b. Gặp lại bạn sau, Nam.
4. Look and write. Then say.
Nhìn và viết. Rồi nói.
1. Tom is from England.
2. His birthday is on February 15th.
3. Ha can play badminton.
4. He goes to the zoo on Sunday.
5. Write about you.
Viết về em.
Hi. My name is Phuong. I am nine years old. I am from Vietnam. I am a pupil at Dong Da primary school. I can play the piano. I cannot swim. I go to the Young Music Club on Sunday.
Xin chào. Mình tên là Phương. Mình chín tuổi. Mình đến từ Việt Nam. Mình là học sinh của trường tiểu học Đống Đa. Mình có thể chơi pi-a-no. Mình không biết bơi. Mình đến câu lạc bộ Âm nhạc trẻ vào Chủ nhật.
- Unit 1: nice to see you again
- Unit 2: i'm from japan
- Unit 3: what day is it today?
- Unit 4: when's your birthday?
- Unit 5: can you swim?
- Review 1 tiếng anh 4 mới
- Unit 6: where's your school?
- Unit 7: what do you like doing?
- Unit 8: what subjects do you have today?
- Unit 9: what are they doing?
- Unit 10: where were you yesterday?
- Review 2 tiếng anh 4 mới
- Unit 11: what time is it?
- Unit 12: what does your father do?
- Unit 13: would you like some milk?
- Unit 14: what does he look like?
- Unit 15: when's children's day?
- Review 3 tiếng anh 4 mới
- Unit 16: let's go to the bookshop
- Unit 17: how much is the t-shirt?
- Unit 18: what's your phone number?
- Unit 19: what animal do you want to see?
- Unit 20: what are you going to do this summer?
- Review 4 tiếng anh 4 mới