Lesson 1 Unit 8 trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Học cách nói về lịch học, hay thời khóa biểu.
- Bài học cùng chủ đề:
- Lesson 2 Unit 8 trang 54 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Lesson 3 Unit 8 trang 56 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Từ vựng Unit 8 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Look, listen and repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
Các em cần lưu ý. Maths (môn Toán) là hình thức viết gọn của từ Mathematics (môn Toán).
a) What day is it today, Tom? Hôm nay là thứ mấy vậy Tom?
It's Monday. Nó là thứ Hai.
b) Do you have Maths today? Hôm nay bạn có môn Toán không?
Yes, I do. Vâng, tôi có.
c) What subjects do you have today?
Hôm nay bạn có môn học gì?
I have Vietnamese, Maths and English.
Tôi có môn Tiếng Việt Toán và Tiếng Anh.
d) Oh, we're late for school! 0h, chúng ta trề học rồi!
Let's run! Chúng ta cùng chạy đi!
2. Point and say.
Chỉ và nói.
Các môn học ở trường, các em đều phải viết hoa từ đâu tiên của mỗi từ. Ví dụ: Maths, Science, Art,...
Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em hôm nay có môn học gì?
a) What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì?
I have Maths. Tôi có môn Toán.
b) What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì?
I have Science. Tôi có môn Khoa học.
c) What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì?
I have IT. Tôi có môn Tin học.
d) What subjects do you have today? Hôm noy bạn có môn học gì?
I have Vietnamese. Tôi có môn Tiếng Việt.
e) What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì?
I have Art. Tôi có môn Mĩ thuật.
f) What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì?
I have Music. Tôi có môn Âm nhạc.
3. Listen anh tick.
Click tại đây để nghe:
Nghe và đánh dấu chọn.
1. a 2. a 3. c
Bài nghe:
1. Mai: What day is it today, Nam?
Nam: It's Tuesday.
Mai: What subjects do you have today?
Nam: I have Vietnamese, Art and Maths.
2. Linda: Do you have Maths today, Phong?
Phong: Yes, I do.
Linda: What about Science?
Phong: I don't have Science. But I have Music and English.
3. Linda: What day is it today?
Mai: It's Thursday.
Linda: What subjects do you have today, Mai?
Mai: I have English, Vietnamese and IT.
4. Look and write.
Nhìn và viết.
1. Today is Monday. Hôm nay là thứ Hai.
He has Vietnamese, Science and English.
Cậu â'y có môn Tiếng Việt, Khoa học và Tiếng Anh.
2. Today is Wednesday. Hôm này là thứ Hai.
She has Maths, IT and Music. Cô ấy có môn Toán, Tin học và Âm nhạc.
3. Today is Friday. Hôm này là thứ Sáu.
They has Maths, Science and Art.
Họ có môn Toán, Khoa học và Mĩ thuật.
5. Let's sing.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát.
What day is it today?
Hôm nay là thứ mấy?
It's Monday. It's Monday.
What subjects do you have?
I have Maths and Art and English. But we're late, we're late!
We're late for school. Let's run!
We're late. We're late.
We're late for school. Let's run!
Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Hai.
Bạn có môn học gì?
Tôi có môn Toán, Mĩ thuật và Tiếng Anh.
Nhưng chúng ta trễ, chúng ta trễ!
Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!
Chúng ta trễ. Chúng ta trễ!
Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!
- Unit 1: nice to see you again
- Unit 2: i'm from japan
- Unit 3: what day is it today?
- Unit 4: when's your birthday?
- Unit 5: can you swim?
- Review 1 tiếng anh 4 mới
- Unit 6: where's your school?
- Unit 7: what do you like doing?
- Unit 8: what subjects do you have today?
- Unit 9: what are they doing?
- Unit 10: where were you yesterday?
- Review 2 tiếng anh 4 mới
- Unit 11: what time is it?
- Unit 12: what does your father do?
- Unit 13: would you like some milk?
- Unit 14: what does he look like?
- Unit 15: when's children's day?
- Review 3 tiếng anh 4 mới
- Unit 16: let's go to the bookshop
- Unit 17: how much is the t-shirt?
- Unit 18: what's your phone number?
- Unit 19: what animal do you want to see?
- Unit 20: what are you going to do this summer?
- Review 4 tiếng anh 4 mới