Lesson 3 Unit 9 trang 62 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Mô tả các hoạt động diễn ra trong giờ học. Hôm nay là thứ Sáu. Chúng ta có giờ nghỉ. Chúng ta tập thể dục trong sân trường. Phong đang nhảy.
- Bài học cùng chủ đề:
- Từ vựng Unit 9 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp Unit 9 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Listen and repeat.
Nghe và đọc lại.
Click tại đây để nghe:
sk mask: He's making a mask. Cậu ấy đang làm mặt nạ.
xt text: She's reading a text. Cô ấy đang đọc bài học.
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
1. a 2. a 3. a 4. b
Bài nghe:
1. She's looking at the mask.
2. The desk is long.
3. She's drawing a desk.
4. They're painting a mask.
3. Let’s chant.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát ca.
What’s he doing?
Cậu ấy đang làm gì?
What's he doing?
He's reading a text.
What's she doing?
She's painting a mask.
What are they doing?
They're drawing a desk.
Cậu ấy đang làm gì?
Cậu ấy đang đọc bài đọc.
Cô ấy đang làm gì?
Cô ấy đang sơn mặt nạ.
Họ đang làm gì?
Họ đang vẽ cái bàn.
4. Read and tick.
Đọc và chọn.
Hôm nay là thứ Sáu. Chúng ta có giờ nghỉ. Chúng ta tập thể dục trong sân trường. Phong đang nhảy. Linda mà Mai đang chơi cầu lông. Nam và Tom đang nhảy dây. Quân và Peter đang chơi bóng rổ. Chúng ta có nhiều niềm vui ở đấy.
1. Chúng ta đang tập thể dục ở phòng tập thể dục của trường. (F)
2. Phong đang nhảy dấy. (F)
3. Linda và Peter đang chơi cầu lông. (F)
4. Nam và Tom đang nhảy dấy. (T)
5. Quân và Peter đang chơi tennis. (F)
5. Write about your picture.
Viết về bức tranh.
It is Monday today. We are having an Art lesson.
The teacher is drawing a mask on the blackboard.
The girls are painting a mask and making a puppet.
The boys drawing a pictures and making a kite.
Hôm nay là thứ Hai. Chúng ta có giờ học Mĩ thuật.
Giáo viên đang vẽ mặt nạ trên bảng.
Những bạn gái đang sơn mặt nạ và đang làm con rối.
Nhừng bạn trai đang vẽ tranh và đang làm con diều.
6. Project.
Dự án.
Lấy một tấm hình của gia đình em. Sau đó nói cho cả lớp biết những thành viên của gia đình em đang làm trong gì hình.
- Unit 1: nice to see you again
- Unit 2: i'm from japan
- Unit 3: what day is it today?
- Unit 4: when's your birthday?
- Unit 5: can you swim?
- Review 1 tiếng anh 4 mới
- Unit 6: where's your school?
- Unit 7: what do you like doing?
- Unit 8: what subjects do you have today?
- Unit 9: what are they doing?
- Unit 10: where were you yesterday?
- Review 2 tiếng anh 4 mới
- Unit 11: what time is it?
- Unit 12: what does your father do?
- Unit 13: would you like some milk?
- Unit 14: what does he look like?
- Unit 15: when's children's day?
- Review 3 tiếng anh 4 mới
- Unit 16: let's go to the bookshop
- Unit 17: how much is the t-shirt?
- Unit 18: what's your phone number?
- Unit 19: what animal do you want to see?
- Unit 20: what are you going to do this summer?
- Review 4 tiếng anh 4 mới