Lesson 1 Unit 11 trang 6 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- hỏi và trả lời về thời gian ở thời điểm nói. Các hoạt động diễn ra cùng lúc lúc đó.
- Bài học cùng chủ đề:
- Lesson 2 Unit 11 trang 8 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Lesson 3 Unit 11 trang 10 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Ngữ pháp Unit 11 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Look, listen and repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
Mở CD (nội dung ghi âm kèm theo sách) lên nghe và lặp lại việc nghe vài lần. Sau khi đã nghe qua vài lần, lần này mở lại đoạn ghi âm và đọc theo. Tốt nhất các em nên thực hành nói những câu trong phần này với bạn của mình. Ở phần này, các em nên xem kỹ phân số đếm để trả lời về giờ giấc. Khi trả lời về giờ trong tiếng Anh, có hai cách sau đây. Ví dụ khi trả lời là 8 giờ:
• Eight o’clock là cách trả lời phổ biến trong tiếng Anh của người Anh (British English).
8a.m./p.m. (Eight) là cách trả lời phổ biến trong tiếng Anh của người Mỹ (American English).
a) It's time to get up, Phongề Đêh giờ dậy rồi Phong.
b) What time is it, Mum? Mấy giờ rồi vậy mẹ?
It's seven o'clock. Bây giờ rồi.
c) Today's Sunday and I don't have go to school.
Hôm nay là Chủ nhật và con không phải đi học.
d) But it's time for breakfast. Nhưng đến giờ ăn sáng rồi.
Oh, yes, Mum. ô, vâng ạ.
2. Point and say.
Chỉ và nói.
Phần này, các em sẽ thực hành nói mâu câu về hỏi và trả lời về giờ: What time is it? (Máy giờ rồi?) —> It’s eight o’clock. (Tám giờ rồi).
Để nhớ lâu hơn mẫu câu trên, các em nên thực hành nói theo từng cặp. Khi trả lời về giờ thì các em cần lưu ý sau:
• American English • British English
eight fifteen a quarter past eight (8 giờ 15 phút)
eight thirty half past eight (8 giờ 30 phút)
eight forty-five a quarter to nine (8 giờ 45 hay 9 giờ kém 15)
Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em mấy giờ rồi
a) What time is it? Mấy giờ rồi?
It's seven o'clock. Bảy giờ rồi.
b) What time is it? Mấy giờ rồi?
It's seven fifteen. Bảy giờ mười lăm (phút).
c) What time is it? Mấy giờ rồi?
It's seven twenty-five. Bày giờ hai mươi lăm (phút).
d) What time is it? Mấy giờ rồi?
It's seven thirty. Bẩy giờ ba mươi (phút).
e) What time is it? Mấy giờ rồi?
It's forty-five. Bảy giờ bốn mươi lăm (phút).
3. Listen anh tick.
Click tại đây để nghe:
Nghe và đánh dấu chọn.
Mở CD lên nghe qua vài lần để nổm nội dụng của mỗi đoạn đàm thoại. Trong quá trình nghe, các em có thể ghi lại nội dung đoạn đàm thoại mà em nghe được vào tập nháp. Những đoạn nào mà các em nghe chưa được thì các em nên nghe lại. Sau khi đã nghe được nội dung của từng đoạn đàm thoại, các em thấy đoạn đàm thoại nào phù hợp với tranh (hình) thì các em đánh dđu chọn vào tranh đó.
1. b 2. b 3. a
Bài nghe:
1. Mother: Mai, it's time for breakfast now.
Mai: What time is it, Mum?
Mother: It's six o'clock.
Mai: OK, Mum.
2. Phong: What time is it, Tony?
Tony: It's seven thirty.
Phong: Seven thirteen or seven thirty?
Tony: Seven thirty.
Phong: Thank you.
Tony: You're welcome.
3. Nam: What time is it, Mai?
Mai: It's eight fifteen.
Nam: Eight fifteen or eight fifty?
Mai: Eight fifteen.
Nam: Thank you.
Mai: You're welcome.
4. Look and write.
Nhìn và viết.
Để làm được bài tập của phần này, các em phải quan sát kỹ đồng hồ chỉ mấy mấy để viết câu trả lời đúng vào chỗ trống. Khi trả lời về giờ, các em cần lưu ý:
• Nếu là giờ đúng, có nghĩa là 1 giờ đúng, 2 giờ đúng,... thì các em sẽ trả lời theo cấu trúc sau: It’s + số giờ + o’clock. Ta dùng số giờ + o’clock để ám chỉ một giờ nào đỏ đúng. Ví dụ: 2 giờ đúng —► It's two o'clock.
• Còn nếu giờ có kèm theo phút như 4 giờ 10 phút, 5 giờ 30 phút, thì các em sẽ trả lời theo cấu trúc sau: It’s + số giờ + số phút. Ví dụ: 4 giờ 15 phút —► it's four fifteen.
2. It's ten twenty. Mười giờ hai mươi.
3Ề It's ten thirty. Mười giờ ba mươi./Mười giờ rưỡi.
4. It's eleven fifty. Mười một giờ năm mươi.
5. Let's sing.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát.
Mở đoạn ghi âm bài hát lên nghe vài lần để làm quen với giai điệu bài hát. Sau khi nghe qua vài lần, các em mở lại và hát theo.
What time is it? Mấy giờ rồi?
What time is it?
It's six o'clock.
It's time to get up.
Mấy giờ rồi?
Sáu giờ rồi.
Là thời gian thức dậy.
What time is it?
It's six fifteen.
It's time for breakfast.
Mấy giờ rồi?
Sáu giờ mười lăm.
Là thời gian ăn sáng.
What time is it?
It's six forty-five.
It's time for school.
Mấy giờ rồi?
Sáu giờ bốn mươi lăm.
Là thời gian đến trường.
- Unit 1: nice to see you again
- Unit 2: i'm from japan
- Unit 3: what day is it today?
- Unit 4: when's your birthday?
- Unit 5: can you swim?
- Review 1 tiếng anh 4 mới
- Unit 6: where's your school?
- Unit 7: what do you like doing?
- Unit 8: what subjects do you have today?
- Unit 9: what are they doing?
- Unit 10: where were you yesterday?
- Review 2 tiếng anh 4 mới
- Unit 11: what time is it?
- Unit 12: what does your father do?
- Unit 13: would you like some milk?
- Unit 14: what does he look like?
- Unit 15: when's children's day?
- Review 3 tiếng anh 4 mới
- Unit 16: let's go to the bookshop
- Unit 17: how much is the t-shirt?
- Unit 18: what's your phone number?
- Unit 19: what animal do you want to see?
- Unit 20: what are you going to do this summer?
- Review 4 tiếng anh 4 mới