Lesson 1 Unit 7 trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
Cách dùng: like + V-ing để diễn đạt sở thích.
- Bài học cùng chủ đề:
- Lesson 2 Unit 7 trang 48 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Lesson 3 Unit 7 trang 50 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Từ vựng Unit 7 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Look, listen anh repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
Cách dùng: like + V-ing: diễn đạt ý thích, sở thích hay một đam mê của ai đó.
Ví dụ: He does like reading novel.
Anh ấy rất thích đọc tiểu thuyết, (chỉ sở thích)
She likes listening to folk music.
Cô ây thích nghe nhạc dân ca. (chỉ sở thích)
a) Hello. Welcome to my house. Come in.
Xin chào. Hoan nghênh các bạn đến nhà mình. Mời vào.
Thank you. Cám ơn bạn.
b) Wow! You have a lot of books! 0h! Bạn có nhiều sách!
Yes, I like reading. Vâng, tôi thích đọc sách.
c) I like reading, too. Tôi cũng thích đọc sách.
I don't like reading. Tôi không thích đọc sách.
I like listening to music. Tôi thích nghe nhạc.
d) What do you like doing, Phong? Bạn thích làm gì vậy Phong?
I like watching TV. Tôi thích xem ti vỉ.
2. Point and say.
Chỉ và nói.
Làm việc theo cặp. Nói cho bạn của em biết em thích làm gì.
a) What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like swimming. Tôi thích bơi.
b) What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like cooking. Tôi thích nấu ăn.
c) What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like collecting stams. Tôi thích sưu tập tem.
d) What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like playing chess. Tôi thích chơi cờ.
3. Listen and tick
Click tại đây để nghe:
Nghe và đánh dấu chọn.
1. b 2. c 3. a Bài nghe:
1. Nam: What do you like doing, Linda?
Linda: I like collecting stamps.
Nam: I like collecting stamps, too.
2. Tony: Hi, I'm Tony. I'm from Australia. I've got a lot of books. I like dancing hip hop. What about you?
3. Phong: Do you like playing chess, Mai?
Mai: No, I don't.
Phong: What do you like doing?
Mai: I like swimming.
4. Look and write.
Nhìn và viết.
- I like playing football. Tôi thích chơi bóng đá.
- I like playing chess. Tôi thích chơi cờ.
- I like reading a book. Tôi thích đọc sách.
- I like collecting stamps. Tôi thích sưu tập tem.
5. Let's sing.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát.
Tôi thích làm một thứ gì đó I like reading comic books so much.
Reading comic books is lots of fun.
I like making models, too.
Making models is very cool.
I like collecting stamps so much.
Collecting stamps is lots of fun.
I like playing football, too. Playing football is very cool.
Tôi rất thích đọc truyện tranh.
Đọc truyện tranh thì nhiều thú vị.
Tôi cũng thích làm mô hình.
Làm mô hình thì rất tuyệt. Tôi rất thích sưu tầm tem.
Sưu tầm tem thì nhiều thú vị. Tôi cũng thích chơi bóng đá.
Chơi bóng đá thì rất tuyệt.
- Unit 1: nice to see you again
- Unit 2: i'm from japan
- Unit 3: what day is it today?
- Unit 4: when's your birthday?
- Unit 5: can you swim?
- Review 1 tiếng anh 4 mới
- Unit 6: where's your school?
- Unit 7: what do you like doing?
- Unit 8: what subjects do you have today?
- Unit 9: what are they doing?
- Unit 10: where were you yesterday?
- Review 2 tiếng anh 4 mới
- Unit 11: what time is it?
- Unit 12: what does your father do?
- Unit 13: would you like some milk?
- Unit 14: what does he look like?
- Unit 15: when's children's day?
- Review 3 tiếng anh 4 mới
- Unit 16: let's go to the bookshop
- Unit 17: how much is the t-shirt?
- Unit 18: what's your phone number?
- Unit 19: what animal do you want to see?
- Unit 20: what are you going to do this summer?
- Review 4 tiếng anh 4 mới