Lesson 3 Unit 5 trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
Học phát âm 2 âm "s" và "sư". Viết thư với từ "Can".
- Bài học cùng chủ đề:
- Từ vựng Unit 5 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp Unit 5 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Listen and repeat.
Click tại đây để nghe:
s: sing. I can sing. Tôi có thể hát.
sw: swim. I can't swim. Tôi không thể bơi.
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
a 4 b 1 c 2 d 3
Bài nghe:
1. Can you swim?
2. Can you sit on the chair?
3. Can you swing?
4. Can you sing?
3. Let’s chant.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát ca.
Can you swim?
Bạn có thể bơi không?
Can you sing? Bạn có thể hát không?
No, I can't. Không, tôi không thể.
I can't singắ Tôi không thể hát.
Can you swim? Bạn có thể bơi không?
No, I can't. Không, tôi không thể.
I can't swim. Tôi không thể bơi.
Can you swing? Bạn có thể nhún nhảy không?
No, I can't. Không, tôi không thể.
I can't swing. Tôi không thể nhún nhảỵ.
4. Read and complete.
Đọc và trả lời.
Xin chào. Mình tên là Mai. Mình rất thích âm nhạc. Mình có thể hát và nhảy múa nhưng mình không thể chơi đàn piano. Bạn của mình là Nam và Phong. Phong có thể chơi cầu lông nhưng câu đấy không thể chơi đá bóng. Nam có thể chơi cờ vua nhưng cậu đấy không thể bời. 1. Nam. 2. Phong. 3. Mai.
5. Write about you.
Viết về em.
My name's Phuong Trinh. I can sing, but I can't danceẽ I can't play the guitar. I can swim. I can ride a bike. I can speak English. What about you?
Tên tôi là Phương Trinh. Tôi có thể hát nhưng tôi không biết nhảy múa. Tôi không thể chơi đàn ghi-ta. Tôi có thể bơi. Tôi có thể đi xe đạp. Tôi có thể nói tiếng Anh. Còn bạn thì sao?
6. Project.
Dự án.
Phỏng vấn ba người bạn và hoàn thành bảng sau:
Các em có thể sử dụng mẫu phỏng vốn sau để phỏng vấn các bạn nhé:
Nam: Can you swim, Trinh? Bạn có thể bơi không, Trinh?
Trinh: Yes, I can. Vâng, tôi có thể.
Nam: Can you play badminton? Bạn có thể chơi cầu lông không?
Trinh: No, I can't. Không, tôi không thể.
Nam: Can you play chess? Bạn có thể chơi cờ vua không?
Trinh: Yes, I canệ Vâng, tôi có thể.
Nam: Can you play the piano? Bạn có thể chơi đàn piano không?
Trinh: Yes, I can. Vâng, tôi có thể.
Name swim play badminton play chess play the piano
Trinh Yes No Yes Yes
Trang Yes Yes No No
Khang Yes No Yes No
- Unit 1: nice to see you again
- Unit 2: i'm from japan
- Unit 3: what day is it today?
- Unit 4: when's your birthday?
- Unit 5: can you swim?
- Review 1 tiếng anh 4 mới
- Unit 6: where's your school?
- Unit 7: what do you like doing?
- Unit 8: what subjects do you have today?
- Unit 9: what are they doing?
- Unit 10: where were you yesterday?
- Review 2 tiếng anh 4 mới
- Unit 11: what time is it?
- Unit 12: what does your father do?
- Unit 13: would you like some milk?
- Unit 14: what does he look like?
- Unit 15: when's children's day?
- Review 3 tiếng anh 4 mới
- Unit 16: let's go to the bookshop
- Unit 17: how much is the t-shirt?
- Unit 18: what's your phone number?
- Unit 19: what animal do you want to see?
- Unit 20: what are you going to do this summer?
- Review 4 tiếng anh 4 mới