Lesson 2 Unit 5 trang 32 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Luyện tập dùng "can" để nói về các khẩ năng của con người.
- Bài học cùng chủ đề:
- Lesson 3 Unit 5 trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Từ vựng Unit 5 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp Unit 5 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Look, listen anh repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) Can you play volleyball?
Bạn có thể chơi bóng chuyền được không?
No, I can't, but I can play football.
Không, tôi không thể chơi, nhưng tôi có thể chơi bóng đá.
b) Let's play football. Nào chúng ta cùng chơi bóng đá. OK. Được thôi.
c) Oh, no! Ôi, không!
2. Point and say.
Click tại đây để nghe:
Chỉ và nói.
Các em cần lưu ý khi viết về "chơi một loại nhạc cụ" nào đó thì theo cấu trúc sau: play + the + tên nhạc cụ. Ví dụ: play the guitar (chơi ghi-ta), play the violin (chơi violin hay chơi vĩ câm).
a) Can you play table tennis?
Bạn có thể chơi bóng bàn dược không?
Yes, I can. Vông, tôi có thể.
No, I can't. Không, tôi không thể.
b) Can you play volleyball?
Bạn có thể chơi bóng chuyền được không?
Yes, I can. Vâng, tôi có thể.
No, I can't. Không, tôi không thể.
c) Can you play the piano?
Bọn có thể chơi dàn piano được không?
Yes, I can. Vâng, tôi có thể.
No, I can't. Không, tôi không thể.
d) Can you play the guitar?
Bạn có thể chơi đàn ghi-ta dược không?
Yes, I can. Vâng, tôi có thể.
No, I can't. Không, tôi không thể.
3. Let's talk.
• What can you do? Bạn có thể làm gì?
• Can you ? Bạn có thể... được không?
4. Listen and number.
Click tại đây để nghe:
Nghe và điền số.
a 2 b 4 c 3 d 1
Bài nghe:
1. Mai: Can you play table tennis?
Nam: Yes, I can. It's my favourite sport.
Mai: Let's play it together.
Nam: OK. '
2. Tony: Can you play the guitar?
Tom: No, I can't.
Tony: What about the piano? Can you play the piano?
Tom: Yes, I can.
3. Tom: Let's play chess.
Peter: Sorry, I can't.
Tom: What about football? Can you play football?
Peter: Yes, I can.
4. Mai: Do you like music?
Phong: Yes, I do. Mai: Can you dance?
Phong: No, I can't. I can't dance, but I can sing.
5. Look and write.
Nhìn và viết.
1. Nam: Can you cycle? Bạn có thể đi xe đạp không?
Akiko: No, I can't. Không, tôi không thể.
2. Nam: Can you play the piano? Bạn có thể chơi đàn piano không?
Hakim: Yes, I can. Vâng, tôi có thể.
3. Nam: Can you play the guitar? Bạn có thể chơi đàn ghi-ta không?
Tony: No, I can't. Không, tôi không thể.
4. Nam: Can you play chess? Bạn có thể chơi cờ vua không?
Linda: No, I can't. Không, tôi không thể.
6. Let's sing.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát.
Can you swim?
Bạn có thể bơi không?
Daddy, daddy, Ba ơi, ba ơi,
Daddy, daddy, Ba ơi, ba ơi,
Can you swim? Ba có thể bơi không?
Yes, I can. Có, ba có thể.
Yes, I can. Có, ba có thể.
I can swim. Ba có thể bơi.
Mummy, mummy, Mẹ ơi, mẹ ơi,
Mummy, mummy, Mẹ ơi, mẹ ơi.
Can you dance? Mẹ có thể múa không?
Yes, I can. Có, mẹ có thể.
Yesằ I can. Có, mẹ có thể.
I can dance. Mẹ có thể múa.
Baby, baby, Con yêu, con yêu,
Baby, baby, Con yêu, con yêu,
Can you sing? Con có thể hát không?
Yes, I can. Dạ, con có thể.
Yes, I can. Dạ, con có thể.
I can sing. Con có thể hát ạ.
- Unit 1: nice to see you again
- Unit 2: i'm from japan
- Unit 3: what day is it today?
- Unit 4: when's your birthday?
- Unit 5: can you swim?
- Review 1 tiếng anh 4 mới
- Unit 6: where's your school?
- Unit 7: what do you like doing?
- Unit 8: what subjects do you have today?
- Unit 9: what are they doing?
- Unit 10: where were you yesterday?
- Review 2 tiếng anh 4 mới
- Unit 11: what time is it?
- Unit 12: what does your father do?
- Unit 13: would you like some milk?
- Unit 14: what does he look like?
- Unit 15: when's children's day?
- Review 3 tiếng anh 4 mới
- Unit 16: let's go to the bookshop
- Unit 17: how much is the t-shirt?
- Unit 18: what's your phone number?
- Unit 19: what animal do you want to see?
- Unit 20: what are you going to do this summer?
- Review 4 tiếng anh 4 mới