Lesson 1 Unit 3 trang 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Học về các thứ trong tuần và nói về thời khóa biểu.
- Bài học cùng chủ đề:
- Lesson 2 Unit 3 trang 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Lesson 3 Unit 3 trang 22 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Từ vựng Unit 3 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Look, listen and repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) Hello, class! Xin chào cả lớp!
Hello, Miss Hien. Xin chào cô Hiền.
b) What day is it today? Hôm nay là thứ mấy?
It's Monday. Hôm nay là thứ Hai.
c) Very good! And what do we have on Mondays?
Rất tốt! Và chúng to có môn học nào vào các ngày thứ Hai?
We have English. Chúng ta có môn tiếng Anh.
d) And when is the next English class?
Và buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?
On Wednesday! No! It's on Tuesday.
Vào thứ Tư! Không! Nó vào thứ Ba.
That's right, Mai. It's on Tuesday.
Đúng rồi Mai. Nó vào thứ Ba.
2. Point and say.
Chỉ và nói.
Các em cần lưu ý: Các ngày trong tuần còn có thể viết tắt như sau: Mon. (Monday), Tue. (Tuesday), Wed. (Wednesday), Thurs. (Thursday), Fri. (Friday), Sat. (Saturday), Sun. (Sunday).
Vào việc theo cặp. Hỏi bạn học "Hôm nay là thứ mấy?".
What day is it today? Hôm nay là thứ máy?
It's Monday. Hôm nay là thứ Hai.
It's Tuesday. Hôm nay là thứ Ba.
It's Wednesday. Hôm nay là thứ Tư.
It's Thursday. Hôm nay là thứ Năm.
It's Friday. Hôm nay là thứ Sáu.
It's Saturday. Hôm nay là thứ Bảy.
It's Sunday. Hôm nay là Chủ nhật.
3. Listen anh tick.
Click tại đây để nghe:
Nghe và đánh dấu chọn.
1.b 2. a 3. c
Bài nghe:
1. Mr Loc: Hello, class.
Class: Hello, Mr Loc.
Mr Loc: What day is it today, class?
Class: It's Thursday.
Mr Loc: Very good! Time for Englishẵ
2. Mai: What day is it today, Nam?
Nam: It's Tuesday.
Mai: So we have English today, right?
Nam: Yes. That's right.
3. Phong: It's Tuesday. We have English today.
Quan: No, it isn't Tuesday. It's Wednesday. We don't have English today.
Phong: Oh, you're right!
4. Look and write.
Nhìn và viết.
1. Today is Monday. I play football today.
Hôm nay là thứ Hai. Tôi chơi bóng đá hôm nay.
2. Today is Tuesday. I watch TV today.
Hôm nay là thứ Ba. Tôi xem ti vi hôm nay.
3. Today is Saturday. I visit my grandparents today.
Hôm nay là thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi hôm nay.
4. Today is Sunday. I go to the zoo today.
Hôm nay là Chủ nhật. Tôi đi sở thú hôm nay.
5. Let's sing.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát.
Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay
What day is it today?
It's Monday.
We have English today.
Do you have English on Wednesdays?
No. We have English on Tuesdays, Thursdays and Fridays.
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Hai.
Chúng to có môn tiếng Anh hôm nay.
Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Tư phải không?
Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.
What day is it today?
It's Wednesday.
We have English today.
Do you have English on Thursdays?
No. We have English on Mondays, Wednesdays and Fridays.
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Tư.
Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay.
Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm phải không?
Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Hai, thứTư và thứ Sáu.
- Unit 1: nice to see you again
- Unit 2: i'm from japan
- Unit 3: what day is it today?
- Unit 4: when's your birthday?
- Unit 5: can you swim?
- Review 1 tiếng anh 4 mới
- Unit 6: where's your school?
- Unit 7: what do you like doing?
- Unit 8: what subjects do you have today?
- Unit 9: what are they doing?
- Unit 10: where were you yesterday?
- Review 2 tiếng anh 4 mới
- Unit 11: what time is it?
- Unit 12: what does your father do?
- Unit 13: would you like some milk?
- Unit 14: what does he look like?
- Unit 15: when's children's day?
- Review 3 tiếng anh 4 mới
- Unit 16: let's go to the bookshop
- Unit 17: how much is the t-shirt?
- Unit 18: what's your phone number?
- Unit 19: what animal do you want to see?
- Unit 20: what are you going to do this summer?
- Review 4 tiếng anh 4 mới