Lesson 2 Unit 4 trang 26 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Cách hỏi và trả lời về ngày sinh nhật. Các tháng trong năm.
- Bài học cùng chủ đề:
- Lesson 3 Unit 4 trang 28 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Từ vựng Unit 4 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp Unit 4 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Look, listen anh repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) Oh! What a nice cake! 0h! Một cái bánh đẹp làm sao!
Yes. It's my birthday today. Vâng. Hôm nay là sinh nhật của mình.
b) Happy birthday, Linda. Chúc mừng sinh nhật Linda.
Thank you. Cảm ơn bạn.
c) When's your birthday, Mai? Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?
It's on the fifth of March. Nó là vào ngày 5 tháng 3.
2. Point and say.
Click tại đây để nghe:
Chỉ và nói.
a) When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It's on the first of January. Nó là vào ngày 1 tháng 1.
b) When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It's on the twelfth of February. Nó là vào ngày 12 tháng 2.
c) When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It's on the fourteenth of March. Nó là vào ngày 14 tháng 3.
d) When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It's on the twentieth of April. Nó là vào ngày 20 tháng 4.
e) When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It's on the thirty-first of May. Nó là vào ngày 31 tháng 5.
f) When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It's on the twenty-fourth of June. Nó vào ngày 24 tháng 6.
3. Let's talk.
What is the date today? Hôm nay là ngày mấy?
When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
4. Listen and number.
Click tại đây để nghe:
Nghe và điền số.
a 3 b 1 c 4 d 2
Bài nghe:
1. Mai: Today is my birthday.
Nam: Happy birthday!
Mai: When's your birthday, Nam?
Nam: It's on the second of April.
2. Akiko: When's your birthday, Hoa?
Hoa: It's on the sixth of March.
Akiko: Oh. That's my birthday, too.
Hoa: Really?
Akiko: Yes. It's on the sixth of March.
3. Mai: Hi, Tom. When's your birthday?
Tom: It's on the fifteenth of January.
Mai: Sorry?
Tom: My birthday is on the fifteenth of January.
Mai: I see.
4. Akiko: When's your birthday, Linda?
Linda: It's on the twenty-sixth of July.
Akiko: of June or July?
Linda: It's on the twenty-sixth of July.
5. Look and write.
Nhìn và viết.
1. A: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: It's on the fourth of February. Nó vào ngày 4 tháng 2.
2. A: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: It's on the fifth of March. Nó vào ngày 5 tháng 3.
3. A: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: It's on the twenty-third of June. Nó vào ngày 23 tháng 6.
6. Let's play.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng chơi.
Months of the year
Các tháng trong năm
January, February, March.
Now it's time to start.
April, May and June.
Sing a happy tune.
Tháng 1, thasng 2, tháng 3.
Bây giờ là lúc để bắt đầu.
Tháng 4, tháng 5 và tháng 6.
Hát một giai điệu vui vẻ.
July, August, September.
Let's play together.
October, November and December.
Remember, remember, remember!
Tháng 7, tháng 8, tháng 9.
Nào chúng ta cùng chơi với nhauể.
Tháng 10, tháng 11 và tháng 12.
Nhớ, nhớ, nhớ nhé!
- Unit 1: nice to see you again
- Unit 2: i'm from japan
- Unit 3: what day is it today?
- Unit 4: when's your birthday?
- Unit 5: can you swim?
- Review 1 tiếng anh 4 mới
- Unit 6: where's your school?
- Unit 7: what do you like doing?
- Unit 8: what subjects do you have today?
- Unit 9: what are they doing?
- Unit 10: where were you yesterday?
- Review 2 tiếng anh 4 mới
- Unit 11: what time is it?
- Unit 12: what does your father do?
- Unit 13: would you like some milk?
- Unit 14: what does he look like?
- Unit 15: when's children's day?
- Review 3 tiếng anh 4 mới
- Unit 16: let's go to the bookshop
- Unit 17: how much is the t-shirt?
- Unit 18: what's your phone number?
- Unit 19: what animal do you want to see?
- Unit 20: what are you going to do this summer?
- Review 4 tiếng anh 4 mới