Ngữ pháp Unit 4 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Các các hỏi ngày - Hỏi đáp về ngày sinh nhật - Dùng số thứ tự để chỉ ngày tháng - Những câu nói chúc mừng
1. Khi muốn hỏi và trả lời hôm nay là ngày mấy, chúng ta thường sử dụng mầu câu hỏi và đáp sau đấy
Hỏi:
What’s the date today?
Hôm nay là ngày mấy?
Đáp:
It’s + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.
Là ngày... tháng...
Ex: What is the date today?
Hôm nay là ngày may?
It's the tenth of August.
Hôm này là ngày 10 tháng 8.
2. Hỏi và đáp về ngày sinh (sinh nhật)
Khi chúng ta muốn hỏi ai đó sinh vào ngày nào hay sinh nhật lúc nào thì chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Hỏi:
When’s your/her/his birthday?
Ngày sinh của bạn/cô ấy/cậu ấy là khi nào?
Đáp:
It’s + in + tháng.
Vào tháng...
It’s + on + the + ngày (dùng số thứ tự) + of + tháng.
Vào ngày... tháng…
* Để hỏi về nơi sinh, có thể dùng cấu trúc sau:
Hỏi:
Where’s your / her / his birthplace?
Nơi sinh của bạn / cô ấy / cậu ấy là ở đâu?
Đáp:
It’s + in + danh từ chỉ nơi chốn (nơi sinh)ề
Ex: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It's on the twelfth of May. Vào ngày 12 tháng Năm.
Where's your birthplace? Nơi sinh của bạn ở đâu?
It's in Khanh Hoa. Ở Khánh Hòa.
3. Dùng số thứ tự để chỉ các ngày trong tháng
1st - first 2nd - second 3rd _ third
4th _ fourth 5th - fifth 6th - sixth
7th - seventh 8th - eighth 9th _ ninth
10th - tenth 11th - eleventh 12th - twelfth
13th - thirteenth 14th - fourteenth 15th - fifteenth
4. Những câu nói chúc mừng
Happy birthday to you! Chúc mừng sinh nhật bạn!
Happy New Year! Chúc mừng năm mới!
Merry Chirstmas! Chúc mừng Giáng sinh!
Mẫu câu tặng quà hay vật dụng cho ai đó. Người tặng nói:
This gift/cake/hat... is for you.
Đấy là quà/bánh/mũ... tặng bạn.
Người nhận đáp:
Thank you very much.
Cám ơn bạn rất nhiều.
Người tặng nói tiếp: Not at all. Không có chi.
- Unit 1: nice to see you again
- Unit 2: i'm from japan
- Unit 3: what day is it today?
- Unit 4: when's your birthday?
- Unit 5: can you swim?
- Review 1 tiếng anh 4 mới
- Unit 6: where's your school?
- Unit 7: what do you like doing?
- Unit 8: what subjects do you have today?
- Unit 9: what are they doing?
- Unit 10: where were you yesterday?
- Review 2 tiếng anh 4 mới
- Unit 11: what time is it?
- Unit 12: what does your father do?
- Unit 13: would you like some milk?
- Unit 14: what does he look like?
- Unit 15: when's children's day?
- Review 3 tiếng anh 4 mới
- Unit 16: let's go to the bookshop
- Unit 17: how much is the t-shirt?
- Unit 18: what's your phone number?
- Unit 19: what animal do you want to see?
- Unit 20: what are you going to do this summer?
- Review 4 tiếng anh 4 mới