Lesson 1 Unit 2 trang 12 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Học tên một số quốc gia và nói giới thiệu mình từ đến từ đâu.
- Bài học cùng chủ đề:
- Lesson 2 Unit 2 trang 14 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Lesson 3 Unit 2 trang 16 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Từ vựng Unit 2 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Look, listen and repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
Ở phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu vẻ cách hỏi và đáp về một ai đó đến từ đâu. Mở CD lên nghe và lặp lại vài lần. Sau khi đã nghe và đọc tương đối tốt. Các em có thể thực hành nói từng cập về những câu đã nghe được.
a) Nice work! Làm đẹp lắm!
Thanks, cảm ơn.
b) Hi. I'm Nam. Xin chào. Mình là Nam.
Hi, Nam. I'm Akiko. Nice to meet you.
Xin chào, Nam. Mình là Akiko. Rất vui được gặp bọn.
c) Nice to meet you, too. Where are you from, Akiko?
Mình cùng rất vui được gặp bọn. Bạn đến từ đâu vậy Akiko?
I'm from Japan. Mình đến từ Nhật Bản.
d) Oh no! Sorry! Ồ không! Xin lỗi!
2. Point and say.
Chỉ và nói.
Các em lưu ý: the UK (United Kingdom - vương quốc Anh) bao gồm: England (nước Anh), Scotland (Xcốt-len), Wales (xứ Wales) và Northern Ireland (Bắc Ai-len).
a) Hi. I'm Nam. Xin chào. Mình là Nam.
Hi, Nam. I'm Hakim. Xin chào, Nam. Mình là Hakim.
Where are you from? Bạn đến từ đâu?
I'm from Malaysia. Mình đến từ Ma-lai-xi-a.
b) Hi. I'm Nam. Xin chào. Mình là Nam.
Hi, Nam. I'm Tom. Xin chào, Nam. Mình là Tom.
Where are you from? Bạn đến từ đâu?
I'm from America. Mình đến từ Mỹ.
c) Hi. I'm Nam. Xin chào. Mình là Nam.
Hi, Nam. I'm Tony. Xin chào, Nam. Mình là Tony.
Where are you from? Bạn đến từ đâu?
I'm from Australia. Mình đến từ Úc.
d) Hi. I'm Nam. Xin chào. Mình là Nam.
Hi, Nam. I'm Linda. Xin chào, Nam. Mình là Linda.
Where are you from? Bạn đến từ đâu?
I'm from England. Mình đến từ Anh.
3. Listen anh tick.
Click tại đây để nghe:
Nghe và đánh dấu chọn.
- c 2. b 3 c
Bài nghe:
1. Tony: Hi. I'm Tony.
Hakim: Hello, Tony. I'm Hakim.
Tony: Nice to meet you, Hakim. Where are you from?
Hakim: I'm from Malaysia.
2. Quan: Hi. My name's Quan.
Tom: Hello, Quan. I'm Tom. Nice to meet you.
Quan: Where are you from, Tom?
Tom: I'm from America.
3. Akiko: Hi. My name's Akiko.
Linda: Hello, Akiko. I'm Linda. Nice to meet you.
Akiko: Where are you from, Linda?
Linda: I'm from England.
4. Look and write.
Nhìn và viết.
Dùng thông tin từ hoạt động 1 và 2.
1. I'm from Australia. Tôi đến từ Úc.
2. I'm from Malaysia. Tôi đến từ Ma-lai-xi-a.
3. I'm from America. Tôi đến từ Mỹ.
4. I'm from Japan. Tôi đến từ Nhật Bản.
5. Let's sing.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát.
Where are you from?
Hi. I'm Mai from Viet Nam.
Hello, Mai. Nice to meet you.
Hello. I'm Akiko from Japan.
Hello, Akiko. Nice to meet you.
Hi. I'm Hakim from Malaysia.
Hello, Hakim. Nice to meet you.
Hello. I'm Linda from England.
Hello, Linda. Nice to meet you.
Bạn đến từ đâu?
Xin chào. Mình là Mai đến từ Việt Nam.
Xin chào Mai. Rất vui được gặp bạn.
Xin chào. Mình là Akiko đến từ Nhật Bản.
Xin chào Akiko. Rất vui được gặp bạn.
Xin chào. Mình là Hakim đến từ Ma-lai-xi-a.
Xin chào Hakim. Rất vui được gặp bạn.
Xin chào. Mình là Linda đến từ Anh.
Xin chào Linda. Rất vui được gặp bạn.
- Unit 1: nice to see you again
- Unit 2: i'm from japan
- Unit 3: what day is it today?
- Unit 4: when's your birthday?
- Unit 5: can you swim?
- Review 1 tiếng anh 4 mới
- Unit 6: where's your school?
- Unit 7: what do you like doing?
- Unit 8: what subjects do you have today?
- Unit 9: what are they doing?
- Unit 10: where were you yesterday?
- Review 2 tiếng anh 4 mới
- Unit 11: what time is it?
- Unit 12: what does your father do?
- Unit 13: would you like some milk?
- Unit 14: what does he look like?
- Unit 15: when's children's day?
- Review 3 tiếng anh 4 mới
- Unit 16: let's go to the bookshop
- Unit 17: how much is the t-shirt?
- Unit 18: what's your phone number?
- Unit 19: what animal do you want to see?
- Unit 20: what are you going to do this summer?
- Review 4 tiếng anh 4 mới