Giải bài 3 trang 208 SGK hóa học 12 nâng cao
Nêu nguyên tắc sản xuất gang và nguyên tắc sản xuất thép
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 4 trang 208 SGK hóa học 12 nâng cao
- Bài 5 trang 208 SGK hóa học 12 nâng cao
- Bài 6 trang 208 SGK hóa học 12 nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 3. Hãy cho biết:
a) Nguyên tắc sản xuất gang và nguyên tắc sản xuất thép;
b) Nguyên liệu cho sản xuất gang và sản xuất thép;
c) Các phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình luyện gang và thép;
Giải:
a) Nguyên tắc sản xuất gang và nguyên tắc sản xuất thép:
+ Nguyên tắc sản xuất gang: Khử oxit sắt bằng \(CO\) ở nhiệt độ cao, \(Fe\) có số oxi hóa cao bị khử dần dần đến \(Fe\) có số oxi hóa thấp theo sơ đồ:
\(F{e_2}{O_3} \to F{e_3}{O_4} \to FeO \to Fe\)
+ Nguyên tắc sản xuất thép: Oxi hóa để giảm tỉ lệ cacbon, silic, lưu huỳnh, photpho có trong gang.
b) Nguyên liệu cho sản xuất gang và sản xuất thép:
+ Nguyên liệu cho sản xuất gang: Quặng sắt, than cốc và chất chảy ( chất trợ dung) \(CaC{O_3}\).
+ Nguyên liệu cho sản xuất thép :
- Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu.
- Chất chảy là \(CaO\).
- Nhiên liệu có thể là dầu mazut, khí đốt hoặc dùng năng lượng điện.
- Chất oxi hóa là oxi nguyên chất hoặc không khí giàu oxi.
c) Các phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình luyện gang và thép:
+ Các phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình luyện gang
- Phản ứng tạo chất khử \(CO\)
\(C + {O_2} \to C{O_2} + Q\,\,;\,\,\,C{O_2} + C \to 2CO - Q\)
- Phản ứng khử oxit sắt:
\(\eqalign{
& 3F{e_2}{O_3} + CO \to 2F{e_3}{O_4} + C{O_2} \uparrow \cr
& F{e_3}{O_4} + CO \to 3Fe{O_{}} + C{O_2} \uparrow \cr
& FeO + CO \to Fe + C{O_2} \uparrow \cr} \)
- Phản ứng tạo xỉ
\(\eqalign{
& CaC{O_3} \to CaO + C{O_2} \uparrow \cr
& CaO + Si{O_2} \to CaSi{O_3}\,\,\left( {{\rm{ }}canxi{\rm{ }}silicat} \right) \cr} \)
+ Các phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình luyện thép:
\(\eqalign{
& C + {O_2} \to C{O_2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,S + {O_2} \to S{O_2} \cr
& Si + {O_2} \to Si{O_2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4P + 5{O_2} \to 2{P_2}{O_5} \cr
& 3CaO + {P_2}{O_5} \to C{a_3}{(P{O_4})_2} \cr
& CaO + Si{O_2} \to CaSi{O_3} \cr} \)
- Chương 1. este - lipit
- Chương 2. cacbohiđrat
- Chương 3. amin. amino axit. protein
- Chương 4. polime và vật liệu polime
- Chương 5. đại cương về kim loại
- Chương 6. kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
- Chương 7. crom-sắt-đồng
- Chương 8. phân biệt một số chất vô cơ chuẩn độ dung dịch
- Chương 9. hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường