C. SUGGESTIONS (Lời đề nghị) trang 147 tiếng anh 6
Listen and read. Then practise with a partner. (Lắng nghe và đọc. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)
- Bài học cùng chủ đề:
- A. VACATION DESTINATIONS (Điểm du lịch) trang 148 tiếng anh 6
- GRAMMAR PRACTICE trang 150 tiếng anh 6
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Grammar
Making suggestions (Diễn tả lời dề nghị)
Để diễn tả lời đề nghị, chúng ta có thể dùng:
1. LET’S + V (base form) + ... : "Chúng ta hãy...”
e.g.: Let’s go fishing this weekend.
(.Ngày cuối tuần này chúng ta đi câu nhé.)
Lets study together. (Chúng ta hãy cùng nhau học.)
Let’s help that old man. (Chúng ta hãy giúp ông lão đó.)
2. WHAT ABOUT + V-ing (gerund: danh động từ) ...? : “Chúng ta hãy…?”
e.g.: What about going to the library? (Chúng ta đến thư viện đi.)
What about practising speaking English?
(Chúng ta tập nói tiếng Anh nhé.)
3. WHY + DON’T + WE + V (base form) + o ...? “Chúng ta hãy... ?”
e.g.: Why don’t we study together?
(Chúng ta học chung với nhau nhé.)
Why don’t we go swimming, instead?
(Thay vào đó chúng ta đi bơi đi.)
• Câu trả lời cho cảu đề nghị:
*(+) ~ Yes, let’s. (Vâng, chúng ta làm/đi.)
Yes. Good idea. (Vâng. Ý kiến hay đấy.).
Yes, go ahead. (Văng, tiến hành nào/đi.)
That’s a good idea. (Đó là ý kiến hay đấy.)
* - No, let’s not. (Không, chúng ta đừng.)
- No, it’s not a good idea. {Không, đó không phải ý kiển hay.)
Ngoài ra, chúng ta có thể dùng mẫu câu :
• “ SHALL WE + V (base form) + o /A ?” (Chúng ta hãy...)
e.g.: Shall we go to the park? (Chúng ta ra công viên nhé.)
Shall we play badminton this afternoon?
(Trưa nay chúng ta chơi cầu lông nhé.)
VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
1. Listen and read. Then practise with a partner. (Lắng nghe và đọc. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)
Click tại đây đề nghe:
Ba : Trong ki nghỉ hè chúng ta định làm gì?
Lan : Chúng ta hãy đi cẩm trại đi. (?)
Nam : Chúng ta không có lều. Chúng ta đi Huế đi.
Nga : Tôi không muốn đi Huế. Chúng ta hãy đi chùa Hương đi.
Ba : Đó là ý hay đấy. Chủng ta sẽ đi bàng cách nào?
Lan : Chúng ta hãy di bộ đến đấy.
Nam : Không, nó xa lẩm. Chủng ta hãy đi bàng xe đạp đi.
Nga : Không, trời nóng lắm.
Ba : Chúng ta hãy đi bàng xe buýt nhỏ.
Nam : Váng. Ý hay đấy.
2. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả kời. Sau đó viết câu trá lời vào tập bài tập của em.)
a. What does Nam want to do?
He wants to go to Huế.
b. What does Nga want to do?
She wants to go to Hương Pagoda.
C. How does Lan want to travel?
She wants to go on foot.
d. Why doesn’t Nam want to walk?
Because it’s too far.
e. How does he want to travel?
He wants to go by bike.
f. Why doesn’t Nga want to go by bike?
Because it’s too hot.
g. How does Ba want to go?
He wants to go by minibus.
3. Look at the pictures. Work with a partner and make suggestions about them (Hãy nhìn vào các hình. Thực hành với bạn cùng học và viết câu đề nghị vể những hình này.)
Use: Let’s...; Whaỉ about...; Why don’t we...?
a. Let’s go to the beach.
b. Why don’t we go to the museum?
c. What about playing volleyball?
d. Let’s go to the zoo.
e. Why don’t we play tennis?
f. What about going camping?
- Unit 1: greetings - lời chào hỏi
- Unit 2 : at school - ở trường
- Unit 3 : at home - ở nhà
- Unit 4: big or small - lớn hay nhỏ
- Unit 5 : things i do - điều tôi làm
- Unit 6 : places - nơi chốn
- Unit 7 : your house - nhà bạn
- Unit 8 : out and about - đi đây đó
- Unit 9 : the body - thân thể
- Unit 10 : staying healthy - giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : what do you eat ? - bạn ăn gì?
- Unit 12 : sports and pastimes - thể thao và giải trí
- Unit 13 : activities and the seasons - hoạt động và các mùa
- Unit 14 : making plans - lập kế hoạch
- Unit 15 : countries - quốc gia
- Unit 16 :man and the environment - con người và môi trường
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6