C. HOW OFTEN...? trang 130 tiếng anh 6
Họ thường đi ra công viên. Họ đi khoảng hai lần mỗi tuần. Đôi khi họ đi dã ngoại, nhưng không phải luôn luôn.
1.
Click tại đây đề nghe:
2. Listen and read
Click tại đây đề nghe:
- Ba và Lan đôi khi đi đến vườn thú. Một năm họ đi khoảng ba lần.
- Họ thường đi ra công viên. Họ đi khoảng hai lần mỗi tuần. Đôi khi họ đi dã ngoại, nhưng không phải luôn luôn.
- Họ thường thường chơi thể thao, nhưng đôi khi họ thả diều.
- Họ không bao giờ đi cắm trại vì họ không có lều.
- Họ luôn luôn đi bộ đi học và (họ) không bao giờ trễ.
- Họ luôn luôn làm bài tập ở nhà.
3. Ask and answer. (Hỏi và trả lời).
a. How often do Ba and Lan go to the zoo?
- (They go there) Three times a year.
b. - How often do they go to the park?
- (They go there) Twice a week.
c. - How often do they go on a picnic?
- Sometimes (they go on a picnic).
d. - How often do they play sports?
- They usually play them.
e. - How often do they go camping?
- No, they never do. (They never go camping.)
f. - Do they fly the kites?
- Yes. They sometimes fly their kites.
4. Write sentences about you in your exercise book. Use: always, usually often, sometimes, never. (Vỉếí câu về chính em vào tập bài tập của em. Dùng: always, usually, often, sometimes, never)
a. I sometimes go to the zoo.
b. I usually go there on the weekend.
c. I often play sports.
d. I seldom go camping.
e. I often go fishing at weekends.
f. I always help my mother with the housework in my free time.
g. I never go to school late.
5. Listen.
Click tại đây đề nghe:
How often do Nga and Lati do these things? (Nga và Lan làm những việc này bao lâu một lần?)
a- How often do Nga and Lan go camping^
- They sometimes go camping.
b. - How often do they go to the zoo?
- They usually go to the zoo.
c. - How often do they go walking?
- They always go walking.
How often do they play football?
- They never play football.
e. - How often do they go on a picnic?
- They usually go on a picnic.
6. Read. Then answer the questions. {Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)
Click tại đây đề nghe:
Minh thích đi bộ. Vào ngày cuối tuần, anh thường đi bộ ở miền núi. Anh thường thường di với hai bạn. Minh và các bạn của anh luôn luôn mang giày ống rắn chắc và mặc quần áo ấm. Họ luôn luôn mang theo thức ăn, nước và một bếp xách tay. Đôi khi họ cắm trại qua đêm.
Notes: stove (n): bếp, lò overnight (adv.): qua đêm
boot (n): giày ống wear (v): mặc, mang
Questions
a. He likes walking.
b. He often goes walking in the mountains.
c. He often goes at weekends.
d. He usually goes with his two friends.
e. They always wear strong boots and warm clothes.
f. They always take food and water and a camping stove.
- Unit 1: greetings - lời chào hỏi
- Unit 2 : at school - ở trường
- Unit 3 : at home - ở nhà
- Unit 4: big or small - lớn hay nhỏ
- Unit 5 : things i do - điều tôi làm
- Unit 6 : places - nơi chốn
- Unit 7 : your house - nhà bạn
- Unit 8 : out and about - đi đây đó
- Unit 9 : the body - thân thể
- Unit 10 : staying healthy - giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : what do you eat ? - bạn ăn gì?
- Unit 12 : sports and pastimes - thể thao và giải trí
- Unit 13 : activities and the seasons - hoạt động và các mùa
- Unit 14 : making plans - lập kế hoạch
- Unit 15 : countries - quốc gia
- Unit 16 :man and the environment - con người và môi trường
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6