Soạn bài Tính từ và cụm tính từ trang 153 SGK Văn 6
Câu 3. - Vẽ mô hình cấu tạo của những cụm tính từ in đậm trong các câu ở mục 1 SGK
Câu 1: Đọc các câu văr trong mục 1 SGK và trả lời các câu hỏi sau:
1. Chỉ ra tính từ có trong các câu văn.
2. Kể thêm một số tính từ mà em biết và nêu ý nghĩa khái quát của chúng.
3. So sánh tính từ với động từ:
- Về khả năng kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, chớ hãy, đừng.
- Về khả năng làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu.
Trả lời:
1. Các tính từ
a) bé, oai
b) vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi.
2. Một số tính từ khác:
- xanh, đỏ, tím, vàng, trắng toát, đỏ au...
- chua cay, ngọt, bùi, mặn, chát...
- xiêu, vẹo, thẳng, nghiêng...
* Ý nghĩa khái quát của tính từ: chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động trạng thái.
3. So sánh với động từ:
- Về khả năng kết hợp với đã, sẽ, đang, cũng, vẫn: tính từ và động từ có khả năng giống nhau.
- Về khả năng kết hợp với hãy, đừng, chớ: tính từ bị hạn chế, còn động từ có khả năng kết hợp mạnh.
- Về khả năng làm chủ ngữ: tính từ và động từ giống nhau.
- Về khả năng làm vị ngữ: khả năng của tính từ hạn chế hơn động từ.
Câu 2: Trong các tính từ vừa tìm được ở mục 1 SGK:
- Những tính từ nào có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ (rất, hơi, khá, lắm, quá...)
- Những tính từ nào không có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ?
- Giải thích hiện tượng trên.
Trả lời:
- Những tính từ có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ (rất, quá, lắm) là: bé, oai.
- Những tính từ không có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ là:
vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi.
- Giải thích:
+ Bé, oai: là những tính từ chỉ đặc điểm tương đối.
+ Vàng là tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đổi.
+ Tính từ tương đôi có thể kết hợp được với từ chỉ mức độ.
+ Tính từ tuyệt đối không thể kết hợp được với các từ chỉ mức độ.
Câu 3. - Vẽ mô hình cấu tạo của những cụm tính từ in đậm trong các câu ở mục 1 SGK
Trả lời:
Phần trước |
Phần trung tâm |
Phần sau |
vốn/ đã / rất |
yên tĩnh nhỏ sáng |
lại vằng vặc / ở trên không |
- Các thể loại văn tham khảo lớp 6
- Bài 1 sgk ngữ văn 6
- Bài 2 sgk ngữ văn 6
- Bài 3 sgk ngữ văn 6
- Bài 4 sgk ngữ văn 6
- Bài 5 sgk ngữ văn 6
- Bài 6 sgk ngữ văn 6
- Bài 7 sgk ngữ văn 6
- Bài 8 sgk ngữ văn 6
- Bài 9 sgk ngữ văn 6
- Bài 10 sgk ngữ văn 6
- Bài 11 sgk ngữ văn 6
- Bài 12 sgk ngữ văn 6
- Bài 13 sgk ngữ văn 6
- Bài 14 sgk ngữ văn 6
- Bài 15 sgk ngữ văn 6
- Bài 16 sgk ngữ văn 6
- Bài 17 sgk ngữ văn 6
- Bài 18 sgk ngữ văn 6
- Bài 19 sgk ngữ văn 6
- Bài 20 sgk ngữ văn 6
- Bài 21 sgk ngữ văn 6
- Bài 22 sgk ngữ văn 6
- Bài 23 sgk ngữ văn 6
- Bài 24 sgk ngữ văn 6
- Bài 25 sgk ngữ văn 6
- Bài 26 sgk ngữ văn 6
- Bài 27 sgk ngữ văn 6
- Bài 28 sgk ngữ văn 6
- Bài 29 sgk ngữ văn 6
- Bài 30 sgk ngữ văn 6
- Bài 31 sgk ngữ văn 6
- Bài 32 sgk ngữ văn 6