Kinds and function — Các loại và chức năng của danh từ
Có 4 loại danh từ trong tiếng Anh: Danh từ chung, Danh từ riêng, Danh từ trừu tượng, Danh từ tập hợp.
- Bài học cùng chủ đề:
- Số nhiều (plurals)
- Gender-giống
- Hình thức của sở hữu cách / thuộc cách
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
A. Có 4 loại danh từ trong tiếng Anh :
— Danh từ chung (common nouns):dog (chó), man (người), table (bàn).
— Danh từ riêng (proper nouns) : France (Pháp), Madrid (Madrid), Mrs Smith (Bà Smith), Tom (Tom).
— Danh từ trừu tượng (Abstract nouns) : beauty (cái đẹp), charity (lòng từ thiện), courage (lòng can đảm), fear (sự sợ hãi), joy (niềm vui).
— Danh từ tập hợp (Collective nouns) : crowd (đám đông), flock (đàn, bầy), group (nhóm), swarm (bầy, đàn), team (đội).
B. Một danh từ có thể có chức năng là :
— Chủ từ của một động từ : Tom arrived (Tom đã đến).
— Bổ túc từ (complement) của động từ be, become (trở nên), seem (dường như) : Tom is an actor (Tom là một diễn viên).
— Túc từ (object) của một động từ : I saw Tom (Tôi đã thấy Tom).
— Túc từ của một giới từ (preposition)
I spoke to Tom (Tôi đã nói với Tom).
— Một danh từ cũng có thể ở trong sở hữu cách : Tom’s book (Sách cùa Tom).
dayhoctot.com
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)