Read - Đọc - Unit 16 - Trang 151 - Tiếng Anh 8
Read the following poem about inventions.
- Bài học cùng chủ đề:
- Write - Viết - Unit 16 - Trang 152 - Tiếng Anh 8
- Language focus - Unit 16 - trang 154 - Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Click tại đây để nghe:
Read the following poem about inventions.
1. Match the headings to the verses.
Verse 1 a. Instrument invented by Alexander Graham Bell
Verse 2 b. Appliances that cook food
Verse 3 c. Appliances that clean or dry things
1. Ghép các tiêu đề với các đoạn thơ
Verse 1: Appliances that cook food.
Verse 2: Appliances that clean or dry things.
Verse 3: Instrument invented by Alexander Graham Bell.
2. Fill in each of the gaps in the sentences with one ‘invention” in the poem.
a) “Joan, where’s the (1)_________ ? I want to clean the floor.”
b) Last night I was reading in the bedroom when the (2)______ rang. It was Ann, an old friend I didn’t see for more than twelve years.
c) A (3)_________ is a kitchen appliance that automatically washes, rinses, and dries dishes and utensils.
d) “Jane, why don’t you put the meat in the (4)_________ to defrost it?”
e) “Can I borrow your (5)__________ ? I've just washed my hair.”
f) The Romans knew how to toast bread over an open fire two thousand years ago. We now toast bread with a (6)___________ on the table.
2. Điền vào chỗ trống trong những câu dưói đây bằng một “phát minh” trong bài thơ trên
a. “Joan, where's the vacuum? I want to clean the floor.
b. Last night I was reading in the bedroom when the telephone rang. It was Ann, an old friend I didn't see for more than twelve years.
c. A washing machine is a kitchen appliance that automatically washes, rinses, and dries dishes and utensils.
d. "Jane, why don't you put the meat in microwave to defrost it?
e. “Can I borrow your hairdryer? I've just washed my hair.
f. The Romans knew how to toast bread over an open five two thousand years ago. We now loast bread with a toaster on the table.
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8