Write - Viết - Unit 16 - Trang 152 - Tiếng Anh 8
Fill in each gap with one of these sequence markers to describe the procedure of papermaking.
- Bài học cùng chủ đề:
- Language focus - Unit 16 - trang 154 - Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Fill in each gap with one of these sequence markers to describe the procedure of papermaking.
first then (2) next after this finally
How Paper Is Made
(1) ________, logs are cut into small chips. (2)_______________ they are mixed with
water and acid. (3)________ they are heated and crushed into a heavy pulp.
This wood pulp is also cleaned and chemically whitened. (4)________ it is
passed through rollers to be flattened. (5)________ . sheets of wet paper are
produced. (6)_______ . the water is removed from the sheets which are
pressed, dried and refined until the finished paper is produced
- Điền vào mỗi chỗ trống bằng từ nối theo trật tự thời gian mô tả quy trình sản xuất giấy.
1. first 2. then 3. next 4. after this 5. then 6. finally
2. Nhìn tranh mô tả quá trình chế biến hạt ca-cao rồi xếp câu đúng theo thứ tự các bức tranh.
1 + d: The fruit harvest is fermented for three to nine days to kill the beans and turn them brown.
2 + a: The beans are dried in the sun.
3 + e: The beans are cleared in special machines.
4 + c: The beans are roasted to brine out the chocolate favour.
5 + b: They are shelled and ground to produce chocolate liquor.
6 + f: The liquor is made into chocolate candy or cocoa powder.
Bây giờ hãy dùng từ nối theo trật tự thời gian ở bài tập 1 để nối các câu trên lại với nhau thành một đoạn.
At first, the fruit harvest is fermented for three to nine days to kill the beans and turn them brown. Then, the beans are dried in the sun. Next, the beans'are cleured in special machines. After this, the beans are roasted to bring out the chocolate favour. Then, thev are shelled and ground to produce chocolate liquor. Finally, the liquor is made into chocolate candy or cocoa powder.
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8