Listen and read - Nghe và đọc - Unit 12 - trang 112 - Tiếng Anh 8
Mrs. Smith: Hello. Mrs. Quyen: Sandra, it’s Quyen. I’m calling from Ha Noi. Mrs. Smith: Hello. Quyen. This is a nice surprise! Mrs. Quyen: Thanh and I are coming to San Francisco on Monday.
- Bài học cùng chủ đề:
- Speak - Nói - Unit 12 - trang 113 - Tiếng Anh 8
- Listen - Nghe - Unit 12 - Trang 115 - Tiếng Anh 8
- Read - Đọc - Unit 12 - Trang 116 - Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Click tại đây để nghe:
Mrs. Smith: Hello.
Mrs. Quyen: Sandra, it’s Quyen. I’m calling from Ha Noi.
Mrs. Smith: Hello. Quyen. This is a nice surprise!
Mrs. Quyen: Thanh and I are coming to San Francisco on Monday.
Mrs. Smith: That’s wonderful! Would you like to come and stay with us while you're in town?
Mrs. Quyen: That’s verv kind of you. but we’re comine on a tour. Our accommodation is included in the ticket price.
Mrs. Smith: Then you must come over for dinner one nieht.
Mrs. Quyen: Yes. we’d love to but we'll only be in town for three nights. We leave on the 28th.
Mrs. Smith: Are you free on Tuesday evening?
Mrs. Quyen: No. I’m soing out that night, but I’m not busy the following evening.
Mrs. Smith: What about Thanh? Will he come with you?
Mrs. Quyen: No. Unfortunately, he has a business meeting in the evening.
Mrs. Smith: Oh dear. He’s always working. Well, I'll pick you up at your hotel. Shall we say seven o’clock?
Mrs. Quyen: That sounds fine. Thanks, Sandra. See you then.
Mrs. Smith: Bye.
Dịch
Bà Smith: Xin chào.
Bà Quyên: Sandra. Quyên đây. Mình gọi từ Hà Nội.
Bà Smith: Chào Quyên. Thật là ngạc nhiên.
Bà Quyên: Thanh và mình sẽ đi San Francisco vào Thứ Hai.
Bà Smith: Thật tuyệt! Bạn đến ở nhà mình trong thời gian ở thăm thành phố nhé? Bà Quyên: Bạn thật là tử tế quá, nhưng mình đang đi du lịch. Chỗ ờ của bọn mình đã được tính vào giá vé.
Bà Smith: Vậy thì bạn phải ghé về ăn cơm tối với mình một bữa.
Bà Quyên: Mình rất muốn nhưng bọn mình chỉ ở thành phố có 3 đêm. Mình sẽ đi vào ngày 28.
Bà Smith: Thế tối Thứ Ba bạn có rảnh không?
Bà Quyên: Không, tối đó mình sẽ đi chơi, nhưng mình rảnh tối hôm sau.
Bà Smith: Thế còn Thanh? Anh ấy có đi với bạn không?
Bà Quyên: Không. Thật không mayr anh ẩy bận họp vào buổi tối.
Bà Smith: Ôi trời! Anh ấy lúc nào cũng công với việc. Thôi được, mình sẽ đến khách sạn đón bạn. Chúng mình hẹn nhau 7 giờ nhé?
Bà Quyên: Tuyệt, cám ơn bạn, Sandra. Hẹn gặp bạn nhé.
Bà Smith: Tạm biệt!
1. Complete Mrs. Quyen's schedule.
===> 1. Hãy hoàn thành bảng thời gian biểu của bà Quyên.
2.Answer the following questions.
a) Will Mrs. Quyen and her husband stay at Mrs. Smith’s house? Why? Why not?
b) Will Mrs. Quyen’s husband have dinner with the Smiths? Why (not) ?
c) How will Mrs. Quyen go to Mrs. Smith’s house?
===> 2. Trả lời câu hỏi.
a. No, they won't. They will stay at a hotel.
b. No. he won’t. He will have a business meeting in the evening.
c. Mrs. Smith will pick her up at her hotel.
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8