Personal pronouns (Đại từ nhân xưng ) - Unit 1 tiếng Anh 6
1. Đại từ nhân xưng được dùng thay cho danh từ được nói ở trước để tránh lặp lại.2. Đại từ nhân xưng gồm có HAI loại:3. Vị trí (Positions).
1. Đại từ nhân xưng được dùng thay cho danh từ được nói ở trước để tránh lặp lại.
e.g.: Tom is my friend. He is a student.
(Tom là bạn tôi. Anh ấy là sinh viên.)
This is Mr Henry. Everybody likes him.
(Đây là ông Henry. Mọi người thích ông ấy.)
These are Peter and Tom. They are students.
(Đây là Peter và Tom. Họ lả sinh viên.)
2. Đại từ nhân xưng gồm có HAI loại:
Đại từ nhân xưng làm chủ từ(Subjective personal pronouns) và
Đại từ nhân xưng làm túc từ/ tân ngữ(Objective personal pronouns)
(Sẽ học sau).
Đại từ nhân xưng làm chủ từ gồm có:
Ngôi Số ít Số nhiều
Ngôi thứ nhất I We
Ngôi thứ hai You You
Ngôi thứ ba He, She, It They
3. Vị trí (Positions).
Đại từ nhân xưng làm chủ từ thường đứng trước động từ chính trong câu.
e.g.: He goes to school. (Anh ấy di học.)
They are in class. (Chúng ở trong lớp.)
What do you study? Bạn học gi?)
- Unit 1: greetings - lời chào hỏi
- Unit 2 : at school - ở trường
- Unit 3 : at home - ở nhà
- Unit 4: big or small - lớn hay nhỏ
- Unit 5 : things i do - điều tôi làm
- Unit 6 : places - nơi chốn
- Unit 7 : your house - nhà bạn
- Unit 8 : out and about - đi đây đó
- Unit 9 : the body - thân thể
- Unit 10 : staying healthy - giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : what do you eat ? - bạn ăn gì?
- Unit 12 : sports and pastimes - thể thao và giải trí
- Unit 13 : activities and the seasons - hoạt động và các mùa
- Unit 14 : making plans - lập kế hoạch
- Unit 15 : countries - quốc gia
- Unit 16 :man and the environment - con người và môi trường
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6