C. How old are you? - Unit 1 trang 17 SGK Tiếng Anh 6
2. Practise: Count from one to twenty with a partner. (Thực hành: Đếm từ 1 đến 20 với bạn cùng học.)
- Bài học cùng chủ đề:
- TOBE - Unit 1 SGK tiếng Anh 6
- Personal pronouns (Đại từ nhân xưng ) - Unit 1 tiếng Anh 6
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
C. HOW OLD ARE YOU?
1. Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
old (adj): già, cũ number (n) : số one (n) : 1 two (adj): 2 three: 3 four: 4 five: 5 six: 6 seven: 7 eight: 8 night: 9 ten: 10 |
eleven: 11 twelven: 12 thirteen: 13 fourteen: 14 fiveteen: 15 sixteen: 16 seventeen: 17 eighteen: 18 nineteen: 19 twenty: 20 |
*Để hỏi tuổi, chúng ta thường dùng mẫu câu:
How old + be + Noun ?
e.g.: How old is your brother? (Anh của bạn bao nhiêu tuổỉ?)
How old are John and Bill? (John và Bill bao nhiêu tuổi?)
Ngoài ra, chúng ta có thể dùng mẫu câu:
What + be + poss. adj. + AGE(s)?
e.g.: What’s his age? (How old is he?) (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)
What’s your age? (How old are you?) (Bạn bao nhiêu tuổi?)
What are their ages? (How old are they?) (Chúng bao nhiêu tuổi?)
Câu trả lời cho câu hỏi về tuổi :
N / Pron. + be + number.
N / Pron. + be + number + year(s) + old.
e.g.: How old is she? (What’s her age?) (Cô ấy bao nhiêu tuổi?)
- She’s twenty (hoặc) - She’s twenty years old. (Cô ấy 20 tuổi.)
Ghi chú: Thông thường chúng ta không nên hỏi tuổi người đối thoại, nhất là phụ nữ, trừ khỉ cần thiết. Theo phong tục Tây phương, đó là điều bất lịch sự.
2. Practise: Count from one to twenty with a partner. (Thực hành: Đếm từ 1 đến 20 với bạn cùng học.)
one (n) : 1 two (adj): 2 three: 3 four: 4 five: 5 six: 6 seven: 7 eight: 8 night: 9 ten: 10 |
eleven: 11 twelven: 12 thirteen: 13 fourteen: 14 fiveteen: 15 sixteen: 16 seventeen: 17 eighteen: 18 nineteen: 19 twenty: 20 |
3. Listen and repeat (Lắng nghe và tập lại).
Click tại đây để nghe:
a.- Hello, Miss Hoa. This is Lan.
- Hello. Lan. How old are you?
- I’m eleven.
Dịch bài:
- Chào cô Hoa. Đây là Lan.
- Chào Lan. Em mấy tuổi?
- Em 11 tuổi.
b. - Hi, Ba. This is Phong.
- Hi, Phong. How old are you?
- I’m twelve.
Dịch bài:
- Chào Ba. Đây là Phong.
- Chào Phong. Bạn mấy tuổi?
- Tôi 12 tuổi.
4. Practise with a partner. (Thực hành với bạn cùng học.)
How old are you? - I am ... (years old)
How old is he? - He is ... (years old)
How old is your brother? - He’s ...
How old is her sister? - She’s ...
5. Play bingo. (Chơi bingo.)
Draw nine squares on a piece of paper. Choose and write numbers between one and twenty in the squares. Play bingo.
(Vẽ 9 hình vuông trên một phần của tờ giấy. Chọn và viết các số trong khoảng 1 đến 20 vào trong các hình vuông. Chơi bingo nào.)
- Unit 1: greetings - lời chào hỏi
- Unit 2 : at school - ở trường
- Unit 3 : at home - ở nhà
- Unit 4: big or small - lớn hay nhỏ
- Unit 5 : things i do - điều tôi làm
- Unit 6 : places - nơi chốn
- Unit 7 : your house - nhà bạn
- Unit 8 : out and about - đi đây đó
- Unit 9 : the body - thân thể
- Unit 10 : staying healthy - giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : what do you eat ? - bạn ăn gì?
- Unit 12 : sports and pastimes - thể thao và giải trí
- Unit 13 : activities and the seasons - hoạt động và các mùa
- Unit 14 : making plans - lập kế hoạch
- Unit 15 : countries - quốc gia
- Unit 16 :man and the environment - con người và môi trường
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6