Lesson 3 - Unit 18 trang 56,57 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).Bài 4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).
- Bài học cùng chủ đề:
- Ngữ pháp: Unit 18 - What are you doing?
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
LESSON 3 (Bài học 3)
Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
ea reading He's reading.
aw drawing She's drawing a picture.
Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).
Click tại đây để nghe:
1. reading 2. drawing
Audio script
1. My sister is reading.
2. Linda is drawing in her room.
Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
Click tại đây để nghe:
What are you doing?
What are you doing?
I'm drawing. I'm drawing.
What is she doing?
She's singing. She's singing.
What is he doing?
He's reading. He's reading.
What are they doing?
They're dancing. They're dancing.
Bạn đang làm gì?
Bạn đang làm gì?
Mình đang vẽ tranh. Mình đang vẽ tranh.
Cô ấy đang làm gì?
Cô ấy đang hát. Cô ấy đang hát.
Cậu ấy đang làm gì?
Cậu ấy đang đọc sách. Cậu ấy đang đọc sách. Họ đang làm gì?
Họ đang nhảy múa. Họ đang nhảy múa.
Bài 4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).
(1) is (2) in (3) watching (4) playing (5) listening
Tên tôi là Quân. Hôm nay, gia đình tôi ở nhà. Chúng tôi ở trong phòng khách. Ba tôi đang xem ti vi. Mẹ tôi đang chơi đàn piano. Anh trai tôi đang nghe nhạc và tôi đang hát.
Bài 5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
1. His family is at home.
Gia đình cậu ấy ở nhà.
2. His father is watching TV.
Bố cậu ấy đang xem ti vi.
3. His mother is playing the piano.
Mẹ cậu ấy đang chơi đàn piano.
4. His brother is listening to music.
Anh trai cậu ấy đang nghe nhạc.
5. He is singing. Cậu ấy đang hát.
Bài 6. Project. (Đề án/Dự án).
Nói cho bạn ở lớp biết họ đang làm gì.
He is playing the piano. Cậu ấy đang chơi đàn piano.
He is listening to phone. Cậu ấy đang nghe điện thoại.
He is listening to music. Cậu ấy đang nghe nhạc.
She is singing. Cô ấy đang hát.
She is dancing. Cô ấy đang nhảy múa.
dayhoctot.com
- Unit 1: hello - xin chào
- Unit 2: what's your name? - bạn tên là gì
- Unit 3: this is tony - đây là tony
- Unit 4: how old are you? - bạn bao nhiêu tuổi
- Unit 5: are they your friends - họ là bạn của bạn phải không
- Unit 6: stand up - đứng lên
- Unit 7: that's my school - đó là trường tôi
- Unit 8: this is my pen - đây là bút máy của tôi
- Unit 9: what colour is it? - nó màu gì?
- Unit 10: what do you do at break time? - bạn làm gì vào giờ giải lao
- Unit 11: this is my family - đây là gia đình tôi
- Unit 12: this is my house - đây là nhà của tôi
- Unit 13: where's my book - quyển sách của tôi ở đâu ?
- Unit 14. are there any posters in the room? - có nhiều áp phích trong phòng không?
- Unit 15: do you have any toys? - bạn có đồ chơi nào không?
- Unit 16: do you have any pets? - bạn có thú cưng nào không?
- Unit 17: what toys do you like? - bạn thích đồ chơi nào?
- Unit 18: what are you doing? - bạn đang làm gì?
- Unit 19: they're in the park - họ ở trong công viên
- Unit 20: where's sa pa? sa pa ở đâu?