Lesson 3 - Unit 20 trang 68,69 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài 4. Read and write. (Đọc và viết). Xin chào. Tên mình là A Vung. Mình tám tuổi. Gia đình mình sống ở Sa Pa. Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam. Sa Pa gần Lai Châu nhưng rất xa so với Hà Nội. Có nhiều núi và cây ở nơi mình ở. Còn nơi bạn ở thì sao? Nó ở đâu trên nước Việt Nam?1. His family is in Sa Pa.Gia đình của cậu ấy ở Sa Pa.
- Bài học cùng chủ đề:
- Review 4 - Ôn tập 4 trang 70,71 SGK Tiếng Anh lớp 3
- Short story: Cat and mouse 4 trang 72,73 SGK Tiếng Anh lớp 3
- Ngữ pháp: Unit 20 - Where\'s Sa Pa?
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
LESSON 3 (Bài học 3)
Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
ar far Can Tho is far from Ho Chi Minh City,
or north Sa Pa is in north Viet Nam.
Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).
Click tại đây để nghe:
1. far 2. north
Audio script
1. Ha Long Bay is far from Ha Noi.
2. Is Ha Noi in north Viet Nam?
Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
Click tại đây để nghe:
Where’s Ba Vi?
Where's Ba Vi? It's in north Viet Nam.
Is it near Ha Noi? Yes, it is. Yes, it is.
Where's Da Nang? It's in central Viet Nam.
Is it near Hue? Yes, it is. Yes, it is.
Where's Can Tho? It's in south Viet Nam.
Is it near Ho Chi Minh City? No, it isn't. No, it isn't.
Ba Vì ở đâu?
Ba Vì ở đâu? Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.
Nó có gần Hà Nội không? Vâng, có gần. Vâng, có gần.
Đà Nẵng ở đâu? Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.
Nó có gần Huế không? Vâng, có gần. Vâng, có gần.
Cần Thơ ở đâu? Nó nằm ở miền Nam Việt Nam.
Nó có gần Thành phố Hồ Chí Minh không?
Không, nó không gần. Không, nó không gần.
Bài 4. Read and write. (Đọc và viết).
Xin chào. Tên mình là A Vung. Mình tám tuổi. Gia đình mình sống ở Sa Pa. Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam. Sa Pa gần Lai Châu nhưng rất xa so với Hà Nội. Có nhiều núi và cây ở nơi mình ở. Còn nơi bạn ở thì sao? Nó ở đâu trên nước Việt Nam?
1. His family is in Sa Pa.
Gia đình của cậu ấy ở Sa Pa.
2. He's eight years old.
Cậu ta tám tuổi.
3. It's in north Viet Nam.
Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.
4. No, it isn't. It's far from Ha Noi.
Không, nó không gần. Nó cách xa Hà Nội.
Bài 5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
1. My family is in Ho Chi Minh City.
Gia đình của mình ở Thành phố Hồ Chí Minh.
2. It's in south Viet Nam.
Nó nằm ở miền Nam Việt Nam.
3. No, it isn't. It's far from Ha Noi.
Không, nó không gần. Nó cách xa Hà Nội.
4. No, it isn't. It's far from Da Nang.
Không, nó không gần. Nó cách xa Đà Nẵng.
Bài 6. Project. (Đề án/Dự án).
Nói về nơi chốn (địa danh) mà em yêu thích.
Ví dụ: What is your favourite place?
Em yêu thích nơi nào?
It's Cu Chi tunnels.
Địa đạo Củ Chi.
Where is it?
Nó ở đâu?
It's in south Viet Nam.
Nó nằm ở miền Nam Việt Nam.
Is Cu Chi tunnels near Da Nang?
Địa đạo Củ Chi gần Đà Nẵng không?
No, it isn't. It's far from Da Nang. It's in Ho Chi Minh City.
Không, nó không gần. Nó cách xa Đà Nẵng. Nó ở Thành phố Hồ Chí Minh.
- Unit 1: hello - xin chào
- Unit 2: what's your name? - bạn tên là gì
- Unit 3: this is tony - đây là tony
- Unit 4: how old are you? - bạn bao nhiêu tuổi
- Unit 5: are they your friends - họ là bạn của bạn phải không
- Unit 6: stand up - đứng lên
- Unit 7: that's my school - đó là trường tôi
- Unit 8: this is my pen - đây là bút máy của tôi
- Unit 9: what colour is it? - nó màu gì?
- Unit 10: what do you do at break time? - bạn làm gì vào giờ giải lao
- Unit 11: this is my family - đây là gia đình tôi
- Unit 12: this is my house - đây là nhà của tôi
- Unit 13: where's my book - quyển sách của tôi ở đâu ?
- Unit 14. are there any posters in the room? - có nhiều áp phích trong phòng không?
- Unit 15: do you have any toys? - bạn có đồ chơi nào không?
- Unit 16: do you have any pets? - bạn có thú cưng nào không?
- Unit 17: what toys do you like? - bạn thích đồ chơi nào?
- Unit 18: what are you doing? - bạn đang làm gì?
- Unit 19: they're in the park - họ ở trong công viên
- Unit 20: where's sa pa? sa pa ở đâu?