Review 4 - Ôn tập 4 trang 70,71 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài 5. Look and say. (Nhìn và nói). 1. It's Mai's family. Đó là gia đình của Mai.Her family is at home. Mai is watching TV. Her father is reading a newspaper. Her mother is playing the piano. Her brother is playing with a dog.
- Bài học cùng chủ đề:
- Short story: Cat and mouse 4 trang 72,73 SGK Tiếng Anh lớp 3
- Ngữ pháp: Unit 20 - Where\'s Sa Pa?
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
REVIEW 4 (ÔN TẬP 4)
Bài 1. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
Click tại đây để nghe:
1. a 2. b 3. a 4. b 5. a
Audio script
1. Tom: Do you have a pet?
Mai: Yes, I do. I have a goldfish.
2. Linda: How many parrots do you have?
Mai: I have two.
3. Mai: Hello, Mai's speaking.
Linda: Hello, Mai. It's Linda. I'm in Da Nang now.
Mai: Great! It's raining in Ha Noi. What's the weather like in Da Nang?
Linda: It's sunny.
4. Quan's mother: Where are your brother and sister, Quan?
Quan: They're in the garden.
Quart's mother: What are they doing there?
Quan: They're skipping.
5. Tony: Where is this place, Nam?
Nam: It's in north Viet Nam.
Bài 2. Listen and number. (Nghe và điền số).
Click tại đây để nghe:
a 2 b 3 c 4 d 1
Audio script
1. Tony: What's your father doing?
Mai: He's watching TV.
2. Tony: Do you have any toys?
Nam: Yes, I do. I have three kites.
3. Tony: How many kittens do you have?
Nam: I have four.
4. Mai: What's your mother doing?
Linda: She's cooking.
Bài 3. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).
(1) reading (3) watching (4) playing (5) near (6) dog
Gia đình mình ở trong phòng khách. Bố mình đang đọc một quyển sách. Mẹ và mình đang xem ti vi. Em gái mình đang chơi đùa cùng với con mèo của em ấy ở gần ti vi. Con chó của mình thì ở dưới cái bàn.
Bài 4. Read and match. (Đọc và nối).
1 - e Where's Hue. Huế ở đâu?
It's in central Viet Nam. Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.
2 - c How many toys do you have?
Bạn có bao nhiêu đồ chơi? I have three kites, two robots and a ball.
Tôi có ba con diều., hai người máy và một quả bóng.
3 - a What's your brother doing?
Anh trai bạn đang làm gì?
He's cleaning the floor.
Anh ấy đang lau nhà.
4 - b Do you have any goldfish?
Bạn có con cá vàng nào không?
Yes, I do.
Vâng, mình có.
5 - d What are those on the wall?
Có những cái gì ở trên tường?
- A map and a picture.
Một cái bản đồ và một bức tranh.
Bài 5. Look and say. (Nhìn và nói).
1. It's Mai's family. Đó là gia đình của Mai.
Her family is at home. Mai is watching TV. Her father is reading a newspaper. Her mother is playing the piano. Her brother is playing with a dog.
Gia đình của cô ấy đang ở nhà. Mai đang xem ti vi. Ba cô ấy đang đọc báo. Mẹ cô ấy đang đàn piano. Em trai cô ấy đang chơi đùa với con chó.
2. There are a lot of toys on the shelf. There are three balls, two kites, four ships, five robots, two trucks, three planes and four dolls.
Có nhiều đồ chơi trong kệ. Có ba quả bóng, hai con diều, bốn chiếc thuyền, năm người máy, hai xe tải, ba máy bay và bốn búp bê.
3. It's Viet Nam. Sa Pa is in north Viet Nam. Quang Ninh is in north Viet Nam, too. Da Nang is in central Viet Nam. Can Tho is in south Viet Nam.
Đó là Việt Nam. Sa Pa ở miền Bắc Việt Nam. Quảng Ninh cũng ở miền Bắc Việt Nam. Đà Nẵng ở miền Trung Việt Nam. Cần Thơ ở miền Nam Việt Nam.
4. They're in the park. Nam and Tony are playing chess. Mai and Mary are skipping. Peter and Linda are cycling.
Họ đang ở trong công viên. Nam và Tony đang chơi cờ. Mai và Mary đang nhảy dây. Peter và Linda đang đạp xe đạp.
- Unit 1: hello - xin chào
- Unit 2: what's your name? - bạn tên là gì
- Unit 3: this is tony - đây là tony
- Unit 4: how old are you? - bạn bao nhiêu tuổi
- Unit 5: are they your friends - họ là bạn của bạn phải không
- Unit 6: stand up - đứng lên
- Unit 7: that's my school - đó là trường tôi
- Unit 8: this is my pen - đây là bút máy của tôi
- Unit 9: what colour is it? - nó màu gì?
- Unit 10: what do you do at break time? - bạn làm gì vào giờ giải lao
- Unit 11: this is my family - đây là gia đình tôi
- Unit 12: this is my house - đây là nhà của tôi
- Unit 13: where's my book - quyển sách của tôi ở đâu ?
- Unit 14. are there any posters in the room? - có nhiều áp phích trong phòng không?
- Unit 15: do you have any toys? - bạn có đồ chơi nào không?
- Unit 16: do you have any pets? - bạn có thú cưng nào không?
- Unit 17: what toys do you like? - bạn thích đồ chơi nào?
- Unit 18: what are you doing? - bạn đang làm gì?
- Unit 19: they're in the park - họ ở trong công viên
- Unit 20: where's sa pa? sa pa ở đâu?