Đề Kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án năm học 2017 – 2018
Gửi các em học sinh Kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án năm học 2017 – 2018. DayHocTot.com hy vọng nó sẽ giúp các em học và làm bài tốt hơn.
- Đề thi, bài kiểm tra liên quan:
- Đề Thi học kì 1 năm 2017 – 2018 môn Tiếng Anh lớp 3
- Đề thi kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 của trường Tân Đồng năm 2016
- Ngữ pháp tiếng anh đầy đủ nhất
Mời phụ huynh và các em tham khảo Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm học 2017 – 2018 có đáp án ngay dưới đây
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 3
I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (4 điểm)
1. Hello, My ………. is Linda.
a. name b. is c. I am
2. What is ………name?
a. name b. my c. your
3. Nó là cây viết chì.
a. It’s a pen. b. It’s a pencil. c. It’s a rubber.
4. How do you ……. your name?
a. what b. is c. spell
5. ……… this a library? – Yes, it is.
a. Is b. who c. What
6.What is this?
a. It’s a book. b. It’s a computer. c. It’s a ruler.
7. Is this a school bag?
a. No. b. Yes, it is. c. it is not
8. Queen priryma soochl.
a. Queen primary school b. Primary Queen c. school Queen
II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh: (1 điểm)
a. comp_ter b. Li_rary
c. _encil d. fr_end
III. Nối những từ Tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B (2 điểm).
A | B |
1) cây viết mực | a/ apple |
2) quả táo | b/ pencil |
3) cây viết chì | c/ pen |
4) đồ chuốt viết chì | d/ School bag |
5) cái cặp | e/ rubber |
6) cây thước kẻ | f/ book |
7) cục tẩy | g/ Pencil sharpener |
8) quyển sách | h/ ruler |
IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. fine./ Thank/ I/ you/ am.
=> …………………………………..
2. do/ spell/ name/ how/ your/ you?
=> …………………………………….
3. Mai/ am/ I/ .
=> …………………………………….
4. are/ How/ you /?
=> …………………………………….
V. Trả lời câu hỏi: (1điểm)
1. What’s your name?
……………………………………..
2. How are you?
……………………………………..
———– GOOD LUCK ———-
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.
1a 2c 3b 4c 5a 6c 7b 8a
II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh: (1điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ.
a. computer b. Library
c. pencil d. friend
III. Nối những từ Tiếng việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ.
1- c 2- a 3- b 4- g 5- d 6-h 7- e 8- f
IV. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.
1. I am fine. Thank you.
2. How do you spell your name?
3. I am Mai.
4. How are you?
V. Trả lời câu hỏi: (1điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.
1. My name is + name.
2. I am fine.
———– THE END ———-