Lesson 1 - Unit 19 trang 58,59 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài 5. Read and write. (Đọc và viết). Tên mình là Phong. Hôm nay mình ở trong công viên cùng với bạn mình. Chúng mình chơi các môn thể thao và các trò chơi. Một vài bạn trai và mình đang chơi đá bóng. Một vài bạn gái đang chơi nhảy dây. Bạn Mai thì đang đạp xe đạp. Nam và Quân đang thả diều. Chúng mình rất vui vẻ ở trong công viên.
- Bài học cùng chủ đề:
- Lesson 2 - Unit 19 trang 60,61 SGK Tiếng Anh lớp 3
- Lesson 3 - Unit 19 trang 62,63 SGK Tiếng Anh lớp 3
- Ngữ pháp: Unit 19 They're in the park
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Lesson 1 (Bài học 1)
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
a) Are Nam and Quan here?
Nam và Quân có ở đây không ạ?
No, they aren't. They're in the park.
Không, chúng không có ở đây. Chúng ở trong công viên.
b) What are they doing?
Họ đang làm gì?
They're skating.
Chúng đang trượt pa-tanh.
Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).
a) What are they doing? Họ đang làm gì?
They're cycling. Họ đang đạp xe đạp.
b) What are they doing? Họ đang làm gì?
They're skating. Họ đang trượt pa-tanh.
c) What are they doing? Họ đang làm gì?
They're flying kites. Họ đang thả diều.
d) What are they doing? Họ đang làm gì?
They're skipping. Họ đang nhảy dây.
Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
What are they doing? Họ đang làm gì?
They're cycling. Họ đang cưỡi xe đạp.
What are they doing? Họ đang làm gì?
They're skating. Họ đang trượt pa-tanh.
What are they doing? Họ đang làm gì?
They're flying kites. Họ đang thả diều.
What are they doing? Họ đang làm gì?
They're skipping. Họ đang nhảy dây.
What are they doing? Họ đang làm gì?
They're playing football. Họ đang đá bóng.
Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
1. b 2. a
Audio script
1. Mai; Where are Nam and Quan?
Phong: They're in the park.
Mai: What are they doing there?
Phong: They're flying kites with their friends.
2. Nam: Where are the girls?
Quan: They're in the park.
Nam: What are they doing there?
Quan: They're skipping.
Bài 5. Read and write. (Đọc và viết).
Tên mình là Phong. Hôm nay mình ở trong công viên cùng với bạn mình. Chúng mình chơi các môn thể thao và các trò chơi. Một vài bạn trai và mình đang chơi đá bóng. Một vài bạn gái đang chơi nhảy dây. Bạn Mai thì đang đạp xe đạp. Nam và Quân đang thả diều. Chúng mình rất vui vẻ ở trong công viên.
1. The children are in the park.
Những đứa trẻ ở trong công viên.
2. Some of the boys are playing footba!
Một vài bạn trai đang đá bóng.
3. Some of the giris are skipping.
Một vài bạn gái đang nhảy dây.
4. Mai is cycling.
Mai đang đạp xe đạp.
5. Nam and Quan are flying kites.
Nam và Quân đang thả diều.
Bài 6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
1. I am in the park.
2. I am playing football.
- Unit 1: hello - xin chào
- Unit 2: what's your name? - bạn tên là gì
- Unit 3: this is tony - đây là tony
- Unit 4: how old are you? - bạn bao nhiêu tuổi
- Unit 5: are they your friends - họ là bạn của bạn phải không
- Unit 6: stand up - đứng lên
- Unit 7: that's my school - đó là trường tôi
- Unit 8: this is my pen - đây là bút máy của tôi
- Unit 9: what colour is it? - nó màu gì?
- Unit 10: what do you do at break time? - bạn làm gì vào giờ giải lao
- Unit 11: this is my family - đây là gia đình tôi
- Unit 12: this is my house - đây là nhà của tôi
- Unit 13: where's my book - quyển sách của tôi ở đâu ?
- Unit 14. are there any posters in the room? - có nhiều áp phích trong phòng không?
- Unit 15: do you have any toys? - bạn có đồ chơi nào không?
- Unit 16: do you have any pets? - bạn có thú cưng nào không?
- Unit 17: what toys do you like? - bạn thích đồ chơi nào?
- Unit 18: what are you doing? - bạn đang làm gì?
- Unit 19: they're in the park - họ ở trong công viên
- Unit 20: where's sa pa? sa pa ở đâu?