Lesson 2 - Unit 11 trang 8,9 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành).Xin chào! Tên của mình là Quân. Mình 10 tuổi. Đó là tấm hình về gia đình mình. Ba mình 44 tuổi. Mẹ mình 39 tuổi. Anh trai mình 14 tuổi.
- Bài học cùng chủ đề:
- Lesson 3 - Unit 11 trang 10,11 SGK Tiếng Anh lớp 3
- Ngữ pháp: Unit 11 This is my family
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Lesson 2 (Bài học 2)
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
a) That's my brother.
Đó là em trai mình.
How old is your brother?
Em trai bạn bao nhiêu tuổi?
He is seven.
Cậu ấy 7 tuổi.
b) That's my grandmother.
Đó là bà mình.
How old is she?
Bà ây boo nhiêu tuổi?
She's sixty-five.
Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).
Click tại đây để nghe:
a) How old is your grandfather?
Ông bạn bao nhiêu tuổi?
He's sixty-eight.
Ông mình 68 tuổi.
b) How old is your grandmother?
Bà bạn bao nhiêu tuổi?
She's sixty-five.
Bà mình 65 tuổi.
c) How old is your father?
Ba (bố) bạn bao nhiêu tuổi?
He's forty-two.
Ba mình 42 tuổi.
d) How old is your mother?
Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?
She's forty-one.
Mẹ mình 41 tuổi.
e) How old is your brother?
Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
He's thirteen.
Anh ấy 13 tuổi.
e) How old is your sister?
Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?
She's ten.
Chị ấy 10 tuổi.
Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
How old is your grandfather?
Ông bạn bao nhiêu tuổi?
He's sixty-nine.
Ông mình 69 tuổi.
How old is your grandmother?
Bà bạn bao nhiêu tuổi?
She's sixty-six.
Bà mình 66 tuổi.
How old is your father?
Ba (bố) bạn bao nhiêu tuổi?
He's forty-five.
Ba mình 45 tuổi.
How old is your mother?
Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?
She's forty-two.
Mẹ mình 42 tuổi.
How old is your brother?
Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
He's eight.
Anh ấy 8 tuổi.
How Old is your sister?
Em gái bạn bao nhiêu tuổi?
She's six.
Em ấy 6 tuổi.
Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số)
Click tại đây để nghe:
a. 3 b. 4 c. 2 d. 1
Audio script
1. Tom: That's my sister.
Mai: How old is she?
Tom: She's six years old.
2. Tom: That's my grandfather.
Linda: How old is he?
Tom: He's sixty-eight.
3. Mai: Who's that?
Tom: It's my grandmother.
Mai: How old is she?
Tom: She's sixty-four.
4. Mai: And who's that?
Tom: It's my brother.
Mai: How old is he?
Tom: He's thirteen.
Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành).
Xin chào! Tên của mình là Quân. Mình 10 tuổi. Đó là tấm hình về gia đình mình. Ba mình 44 tuổi. Mẹ mình 39 tuổi. Anh trai mình 14 tuổi.
|
Age |
Quan |
10 |
His father |
44 |
His mother |
39 ! |
His brother |
14 |
Bài 6: Write about your family. (Viết về gia đình của bạn).
1. How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?
I am eight years old, Mình 8 tuổi.
2. How old is your mother? Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?
She is thirty-one years old. Mẹ mình 31 tuổi.
3. How old is your father? Bo bọn bao nhiêu tuổi?
He is thirty-seven years old. Ba mình 37 tuổi.
4. How old is your brother? Em trai bạn bao nhiêu tuổi?
He is six years old. Em ấy 6 tuổi.
- Unit 1: hello - xin chào
- Unit 2: what's your name? - bạn tên là gì
- Unit 3: this is tony - đây là tony
- Unit 4: how old are you? - bạn bao nhiêu tuổi
- Unit 5: are they your friends - họ là bạn của bạn phải không
- Unit 6: stand up - đứng lên
- Unit 7: that's my school - đó là trường tôi
- Unit 8: this is my pen - đây là bút máy của tôi
- Unit 9: what colour is it? - nó màu gì?
- Unit 10: what do you do at break time? - bạn làm gì vào giờ giải lao
- Unit 11: this is my family - đây là gia đình tôi
- Unit 12: this is my house - đây là nhà của tôi
- Unit 13: where's my book - quyển sách của tôi ở đâu ?
- Unit 14. are there any posters in the room? - có nhiều áp phích trong phòng không?
- Unit 15: do you have any toys? - bạn có đồ chơi nào không?
- Unit 16: do you have any pets? - bạn có thú cưng nào không?
- Unit 17: what toys do you like? - bạn thích đồ chơi nào?
- Unit 18: what are you doing? - bạn đang làm gì?
- Unit 19: they're in the park - họ ở trong công viên
- Unit 20: where's sa pa? sa pa ở đâu?