Lesson 3 - Unit 13 trang 22,23 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài 4. Read and tick. (Đọc và đánh dấu chọn). Đây là phòng của mình. Có một cái bàn và hai cái ghế. Có một áp phích trên tường. Có một quả bóng ở dưới bàn. Có ba quyển sách ở trên bàn.Đánh dấu chọn vào tranh c.
- Bài học cùng chủ đề:
- Ngữ pháp: Unit 13 Where's my book
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
LESSON 3 (Bài học 3)
Bài 1. Listen and repeat. (Nhìn và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
ch chair It's under the chair,
wh where Where's the ball?
Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).
Click tại đây để nghe:
1. Where's 2. chair
Audio script
1. Where's the book?
2. The book is on the chair.
Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
Click tại đây để nghe:
Where’s the book?
Where's the book? Here! Here! It's here!
Where's the ball? There! There! It's under the chair!
Where are the posters? On the wall. On the wall. They're on the wall.
Where are the pictures? On the wall. On the wall. They're on the wall.
Quyển sách ở đâu?
Quyển sách ở đâu? Đây! Đây! Nó ở đây!
Quả bóng ở đâu? Kia! Kia! Nó ở dưới cái ghế!
Những áp phích ở đâu? Ở trên tường! Ở trên tường! Chúng ở trên tường!
Những bức tranh ở đâu? Ở trên tường! Ở trên tường! Chúng ở trên tường!
Bài 4. Read and tick. (Đọc và đánh dấu chọn).
Đây là phòng của mình. Có một cái bàn và hai cái ghế. Có một áp phích trên tường. Có một quả bóng ở dưới bàn. Có ba quyển sách ở trên bàn.
Đánh dấu chọn vào tranh c.
Bài 5. Read and write. (Đọc và viết).
Mình: Nhìn này! Đây là tấm hình phòng ngủ của mình.
Bạn mình: Nó đẹp. Nói cho mình biết về những thứ trong phòng của bạn.
Mình: Được thôi. Có một cái bàn (a desk) và hai cái ghế (two chairs).
Bạn mình: Còn những quyển sách và áp phích thì sao?
Mình: There is a poster on the wall. There are a lot of books on the book shelf. (Có một áp phích ở trên tường. Có nhiều sách trên kệ sách).
Bài 6. Project. (Đề án/Dự án).
Vẽ căn phòng ngủ của em và mô tả căn phòng đó cho bạn em biết.
dayhoctot.com
- Unit 1: hello - xin chào
- Unit 2: what's your name? - bạn tên là gì
- Unit 3: this is tony - đây là tony
- Unit 4: how old are you? - bạn bao nhiêu tuổi
- Unit 5: are they your friends - họ là bạn của bạn phải không
- Unit 6: stand up - đứng lên
- Unit 7: that's my school - đó là trường tôi
- Unit 8: this is my pen - đây là bút máy của tôi
- Unit 9: what colour is it? - nó màu gì?
- Unit 10: what do you do at break time? - bạn làm gì vào giờ giải lao
- Unit 11: this is my family - đây là gia đình tôi
- Unit 12: this is my house - đây là nhà của tôi
- Unit 13: where's my book - quyển sách của tôi ở đâu ?
- Unit 14. are there any posters in the room? - có nhiều áp phích trong phòng không?
- Unit 15: do you have any toys? - bạn có đồ chơi nào không?
- Unit 16: do you have any pets? - bạn có thú cưng nào không?
- Unit 17: what toys do you like? - bạn thích đồ chơi nào?
- Unit 18: what are you doing? - bạn đang làm gì?
- Unit 19: they're in the park - họ ở trong công viên
- Unit 20: where's sa pa? sa pa ở đâu?