Short story: Cat and mouse 3 trang 38,39 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài 1. Read the story. Put these lines in the correct bubbles. Then listen and check. (Đọc câu chuyện. Điền những phần còn thiếu vào khung hội thoại cho đúng. Sau đó nghe và kiểm tra lại). a) There are eight rooms in my house. How many rooms are there in your house? b) How many brothers and sisters do you have?
- Bài học cùng chủ đề:
- Ngữ pháp: Unit 15 Do you have any toys
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 1. Read the story. Put these lines in the correct bubbles. Then listen and check. (Đọc câu chuyện. Điền những phần còn thiếu vào khung hội thoại cho đúng. Sau đó nghe và kiểm tra lại).
Click tại đây để nghe:
a) There are eight rooms in my house. How many rooms are there in your house?
b) How many brothers and sisters do you have?
I have two sisters and one brother.
c) Where are they?
They are here.
d) Who is Mimi?
Mimi is my sister.
1. Who's Mimi?
2. How many brothers and sisters do you have?
3. Where are they?
4. How many rooms are there in your house?
Audio script
Miu: Who's Mimi?
Chit: She's my sister.
Miu: How many brothers and sisters do you have?
Chit: I have two sisters and one brother.
Miu: Where are they?
Chit: They are here.
Miu: Hello!Chit: This is my sister Mimi and this is my sister Nini.
Mimi and Nini: Hello!
Chit:- And that's my brother, Jack.
Miu: Hello!
Jack: Hello!
Miu: How many rooms are there in your house?
Chit: Eight.
Miu: Eight rooms? That's a big house!
Chit: Yes, it's a big mouse house!
Miu: A big mouse house! That's nice!
Chit: Yes, it is!
Bài 2. Correct the answers. (Sửa những câu trả lời sau).
1. No, he has two sisters.
2. No, he has one brother.
3. No, Chit's brother name is Jack,
4. No, there are eight rooms in the mouse house.
Bài 3. Unscramble these words from the conversation.
(Sắp xếp lại những từ có trong cuộc đàm thoại trên).
a. sister (chị/em gái) b. brother (anh/em trai)
c. house (căn nhà) d. rooms (nhiều căn phòng)
e. hello (xin chào) f. mouse (chuột)
Bài 4. Complete the conversation between Miu and Mimi. (Hoàn thành đoạn hội thoại giữa Miu và Mimi).
Click tại đây để nghe:
(1) name's (2) your name (3) name's (4) to meet you (5) Nice to meet you
Miu: Xin chào, tên của mình là Miu.
Tên bạn là gì? Mimi: Tên của mình là Minni.
Miu: Rất vui được gặp bọn, Mimi.
Mimi: Mình cũng rất vui được gặp bạn, Miu.
Audio script
Miu: Hello, my name's Miu. What's your name?
Mimi: My name's Mimi.
Miu: Nice to meet you, Mimi.
Mimi: Nice to meet you too, Miu,
- Unit 1: hello - xin chào
- Unit 2: what's your name? - bạn tên là gì
- Unit 3: this is tony - đây là tony
- Unit 4: how old are you? - bạn bao nhiêu tuổi
- Unit 5: are they your friends - họ là bạn của bạn phải không
- Unit 6: stand up - đứng lên
- Unit 7: that's my school - đó là trường tôi
- Unit 8: this is my pen - đây là bút máy của tôi
- Unit 9: what colour is it? - nó màu gì?
- Unit 10: what do you do at break time? - bạn làm gì vào giờ giải lao
- Unit 11: this is my family - đây là gia đình tôi
- Unit 12: this is my house - đây là nhà của tôi
- Unit 13: where's my book - quyển sách của tôi ở đâu ?
- Unit 14. are there any posters in the room? - có nhiều áp phích trong phòng không?
- Unit 15: do you have any toys? - bạn có đồ chơi nào không?
- Unit 16: do you have any pets? - bạn có thú cưng nào không?
- Unit 17: what toys do you like? - bạn thích đồ chơi nào?
- Unit 18: what are you doing? - bạn đang làm gì?
- Unit 19: they're in the park - họ ở trong công viên
- Unit 20: where's sa pa? sa pa ở đâu?