B. FOOD AND DRINK (Thức ăn và thức uống) trang 108 tiếng Anh 6
Now practise with a partner. (Bây giờ thực hành với bạn cùng học.)
- Bài học cùng chủ đề:
- C. MY FAVORITE FOOD (Món ăn ưa thích của tôi) trang 112 tiếng Anh 6
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE l.Listen and repeat.
1. Now practise with a partner. (Bây giờ thực hành với bạn cùng học.)
Click tại đây đề nghe:
a. - What would you like? (Bạn dùng chi?)
- I’d like an apple. What would you like? (Tôi muốn một trái táo. Bạn muốn gì?)
- I’d like some milk. (Tôi muốn sữa.)
b. - What would you like?
- What would vou like?
- I’d like an orange.
- I’d like a glass of fresh water.
|
3. Ask and answer.
- Is there any meat? - Yes. There is some chicken.
- Is there any milk? - No, there isn’t any milk.
- Are there any bananas? - Yes, there are some bananas.
- Is there any fruit? - Yes, there is some fruit.
- Are there any oranges? - No, there aren’t any oranges.
- Are there any vegetables? - Yes, there are some vegetables.
- Are there any noodles? - Yes, there are some noodles.
4. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.
Click tại đây đề nghe:
a. Tôi đói bụng. Tôi muốn cơm với thịt gà. Bạn muốn gì?
b. Tôi không đói, nhưng tôi khát nước. Tôi muốn nước cam.
5. Listen. Match the names of the people with what they would like.
Click tại đây đề nghe:
(Lắng nghe và ghép tên của người với những gì họ muốn.)
a. Tuan would like some meat and some orange juice.
b. Nhan would like some fish, some vegetables and some rice.
c. Huong would like some chicken, some rice, some vegetables and some orange juice.
d. Mai would like some fish, some rice and some vegetables.
- Unit 1: greetings - lời chào hỏi
- Unit 2 : at school - ở trường
- Unit 3 : at home - ở nhà
- Unit 4: big or small - lớn hay nhỏ
- Unit 5 : things i do - điều tôi làm
- Unit 6 : places - nơi chốn
- Unit 7 : your house - nhà bạn
- Unit 8 : out and about - đi đây đó
- Unit 9 : the body - thân thể
- Unit 10 : staying healthy - giữ gìn sức khỏe
- Unit 11 : what do you eat ? - bạn ăn gì?
- Unit 12 : sports and pastimes - thể thao và giải trí
- Unit 13 : activities and the seasons - hoạt động và các mùa
- Unit 14 : making plans - lập kế hoạch
- Unit 15 : countries - quốc gia
- Unit 16 :man and the environment - con người và môi trường
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6