Giải bài 19 trang 43 sgk toán 8 tập 1
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 20 trang 43 sgk toán 8 tập 1
- Lý thuyết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a)\({1 \over {x + 2}} , {8 \over {2x - {x^2}}}\)
b)\({x^2} + 1 , {{{x^4}} \over {{x^2} - 1}}\)
c)\({{{x^3}} \over {{x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3}}} , {x \over {{y^2} - xy}}\)
Hướng dãn làm bài:
a) MTC = \(x\left( {2 - x} \right)\left( {2 + x} \right)\)
\({1 \over {x + 2}} = {1 \over {2 + x}} = {{x\left( {2 - x} \right)} \over {x\left( {2 - x} \right)\left( {2 + x} \right)}}={{2x - {x^2}} \over {x(2 - x)(2 + x)}}\)
\({8 \over {2x - {x^2}}} = {{8.(2 + x)} \over {x(2 - x)(2 + x)}} = {{16 + 8x} \over {x(2 - x)(2 + x)}}\)
b) MTC = \({x^2} - 1\)
\({x^2} + 1 = {{{x^2} + 1} \over 1} = {{\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)} \over {{x^2} - 1}} = {{{x^4} - 1} \over {{x^2} - 1}}\)
\({{{x^4}} \over {{x^2} - 1}} = {{{x^4}} \over {{x^2} - 1}}\)
c) Ta có: \({x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3} = {\left( {x - y} \right)^3}\)
\({y^2} - xy = y\left( {y - x} \right) = - y\left( {x - y} \right)\)
MTC = \(y{\left( {x - y} \right)^3}\)
+ Quy đồng mẫu thức :
\({{{x^3}} \over {{x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2}}} = {{{x^3}} \over {{{\left( {x - y} \right)}^3}}} = {{{x^3}y} \over {y{{\left( {x - y} \right)}^3}}}\)
\({x \over {{y^2} - xy}} = {x \over {y\left( {y - x} \right)}} = {x \over { - y\left( {x - y} \right)}} = {{ - x} \over {y\left( {x - y} \right)}} = {{ - x{{\left( {x - y} \right)}^2}} \over {y{{(x - y)}^3}}}\)