Ôn tập giữa học kì 1: tiết 3+ 4 trang 96 sgk Tiếng Việt lớp 5
Ghi lại chi tiết mà em thích nhất trong một bài văn miêu tả
- Bài học cùng chủ đề:
- Ôn tập giữa học kì 1: tiết 5+ 6 trang 97 sgk Tiếng Việt lớp 5
- Ôn tập giữa học kì 1: tiết 7+ 8 trang 98 sgk Tiếng Việt lớp 5
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Tiết 3
Học sinh tự chọn những chi tiết mình thích nhất trong 4 bài:
- Quang cảnh làng mạc ngày mùa
- Một chuyên gia máy xúc
- Kì diệu rừng xanh
- Vườn quả cù lao sông
Tiết 4
Câu 1:
|
Việt Nam - Tổ quốc em |
Cánh chim hòa bình |
Con người với thiên nhiên |
Danh từ |
Tổ quốc, đất nước, giang sơn, quốc gia, nước non, quê hương, quê mẹ, đồng bào, nông dân, công nhân,... |
Hòa bình, trái đất, mặt đất, cuộc sống, tương lai, niềm vui, tình hữu nghị, niềm mơ ước... |
Bầu trời, biển cả, sông ngòi, kênh rạch, mương máng, núi rừng, núi đồi, đồng ruộng, nương rẫy, vườn tược... |
Động từ, tính từ |
Bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, kiến thiết, khôi phục, vẻ vang, giàu đẹp, cần cù, anh dũng, kiên cường, bất khuất,... |
Hợp tác, bình yên, thanh bình, thái độ, tự do, hạnh phúc, hân hoan, vui vầy, sum họp, đoàn kết, hữu nghị... |
Bao la, vời vợi, mênh mông, bát ngát, xanh biếc, cuồn cuộn, hùng vĩ, tươi đẹp, khắc nghiệt, lao động, chinh phục, tô điểm... |
Thành ngữ, tục ngữ |
Quê cha đất tổ, quê hương bản quán, nơi chôn rau cắt rốn, giang sơn gấm vóc, non xanh nước biếc, yêu nước thương nòi, chịu thương chịu khó, muôn người như một, uống nước nhớ nguồn, trâu bảy năm còn nhớ chuồng, lá rụng về cội... |
Bốn biển một nhà, vui như mở hội, kề vai sát cánh, chung lưng đấu cật, chung tay góp sức, chia ngọt sẻ bùi, nối vòng tay lớn, người với người là bạn, đoàn kết là sức mạnh... |
Lên thác xuống ghềnh, góp gió thành bão, muôn hình muôn vẻ, thẳng cánh cò bay, cày sâu cuốc bẫm, chân lấm tay bùn, chân cứng đá mềm, bão táp mưa sa, mưa thuận gió hòa, nắng chóng trưa, mưa chóng tối, nắng tốt dưa, mưa tốt lúa, chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng bay vừa thì râm, kiến cánh vỡ tổ bay ra, bão táp mưa sa gần tới, đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa. |
Câu 2:
|
Bảo vệ |
Bình yên |
Đoàn kết |
Bạn bè |
Mênh mông |
Từ đồng nghĩa |
Bảo quản, giữ gìn,… |
Thanh bình, yên lành, yên ổn,… |
Kết hợp, liên kết, liên hiệp,… |
Bạn hữu, bầu bạn,… |
Bao la, bát ngát, thênh thang,… |
Từ trái nghĩa |
Tàn phá, hủy hoại, hủy diệt,… |
Bất ổn, náo loạn, náo động,… |
Chia rẽ, phân tán,... |
Kẻ thù, kẻ địch,… |
Chật chội, chật hẹp, eo hẹp,… |