The simple future tense - Thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn được tạo bởi động từ hình thái Will hoặc Shall với động từ chính ở dạng nguyên mẫu không có To (bare infinitive)
- Bài học cùng chủ đề:
- Saying the Dates - Nói nhật ký: Ngày tháng năm
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
The simple future tense. (Thì tương lai đơn)
A. Form : (Dạng)
Thì tương lai đơn được tạo bởi động từ hình thái Will hoặc Shall với động từ chính ở dạng nguyên mẫu không có To (bare infinitive)
Shall dùng với chủ ngữ I/ We. Will dùng với các chủ ngữ còn lại.
Tuy nhiên, ngày nay Will được dùng cho tất cả các chủ ngữ, nhất là trong văn nói.
I/ we |
+ shall |
|
He/ she/ it |
+ will |
+ V (infinitive) |
You/ they |
+ will |
Ex: We shall go there. They will go with us.
(Chúng ta sẽ đi đến đó. Họ sẽ đi với chúng ta)
Dạng rút gọn:
I will/shall = I'll / ail / It will = It’ll / itl/
You will = You'll /ju:l/ We will/ shall = We’ll / wi:l /
He will = He'll / hi:l / They will = They’ll /õeil /
She will = She’ll//si:l/
B. Use : (Cách dùng)
Thi tương lai đơn được dùng để diễn tả:
a. Sự việc xảy ra trong tương lai (không chắc chắn). Trong câu thường có từ chỉ thời gian: tomorrow (ngày mai), tonight (tối nay), next week/ month/ year... (tuần tới/ tháng tới/ năm tới ...>.
Ex: He’ll go to England next year.
(Anh ấy sẽ đi Anh vào năm tới.)
b) Tiên đoán sự việc trong tương lai.
Ex: It will be sunny tomorrow. (Ngày mai trời có nắng.)
c) Ngoài cách dùng thông thường trên, will và shall còn được dùng:
(1)Will: diễn tả.
a/ Ouyết định lúc nói.
Ex: A: The telephone is ringing. (Điệu thoại reo kìa)
B : Ok. I’ll answer it. (Được rồi đẽ tôi trả lời cho.)
b/ Lời hứa.
Ex: I’ll buy you a bicycle for your birthday.
(Tôi sẽ mua cho bạn chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật.)
c/ Lời mời hay yêu cầu ai làm gì với Will you ... ?
Ex: Will you come and have dinner with us tonight?
(Mời bạn đến dùng cơm với chúng tôi tối nay nhé?)
Will you open the window, please?
(Xin vui lòng mở giùm cưả sổ?)
d/ Môt dự định.
E: I’ll buy that car = I intend to buy that car.
(Tôi sẽ mua chiếc xe đó.)
(2)Shall : Diễn tả.
a/ Lời đề nghị ai cùng làm với shall we ... ?
Ex: Shall we go to the cinema tonight?
(Tối nay chúng ta đi xem phim nhé ?)
b/ Lời đề nghị giúp ai với shall I ... ?
Ex: Shall I carry one of your bags? »
(Để tối xác dùm bạn một cái túi nhé?)
- Unit 1. back to school - trở lại mái trường
- Unit 2. personal information - thông tin cá nhân
- Unit 3. at home - ở nhà
- Language focus 1
- Unit 4. at school - ở trường
- Unit 5. work and play - làm việc và giải trí
- Unit 6. after school - sau giờ học
- Language focus 2
- Unit 7. the world of work - thế giới việc làm
- Unit 8. places - nơi chốn
- Unit 9. at home and away - ở nhà và đi
- Language focus 3
- Unit 10. health and hygiene - sức khỏe và vệ sinh
- Unit 11. keep fit, stay healthy - giữ gìn cơ thể khỏe mạnh
- Unit 12. let's eat - ăn thôi nào!
- Language focus 4
- Unit 13. activities - các hoạt động
- Unit 14. free time fun - giải trí khi nhàn rỗi
- Unit 15. going out - đi chơi
- Unit 16. people and places - con người và nơi ở
- Language focus 5
- Tổng hợp từ vựng tiếng anh 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7