The simple present versus the present continuous tense - Thì hiện tại đơn so sánh với thì hiện tại tiếp diễn
1 - Thói quen ở hiện tại. hành động lặpđi lặp lại, một sự thật hay chân lý. 2 - Một hành động trong tương lai đãđược đưa vào chương trình, thời khoá biểu.
- Bài học cùng chủ đề:
- Revision: Telling the time - Ôn tập: Cách nói giờ
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Simple present
Diễn tả
1 - Thói quen ở hiện tại. hành động lặpđi lặp lại, một sự thật hay chân lý.
Ex: We go swimming every Sunday (Chúng tôi đi bơi mỗi Chủ Nhật)
The Earth goes around the Sun. (Trái đất đi quanh mặt trời.)
2 - Một hành động trong tương lai đãđược đưa vào chương trình, thời khoá biểu.
Ex: The next term starts on 10 May. ( Học kỳ tới bắt đầu vào ngày mười tháng năm.)
The last train to London leaves at 1130. ( Chuyến xe lửa cuối cùng đi Luân Đôn rời bến lúc 11h30)
Present continuous
Diễn tả
1/- Hành động hay sự kiện có tính tạm thời hay đang xảy ra ở thời điểm nói.
Ex: Tom is staying with his uncle in the city. (Tom đang ở cùng với bác trong thành phố)
Please don’t make so much noise. I’m working. (Xin đừng làm ồn quá. Tói đang làm việc)
2/- Một kế hoạch hay những gì đã thu xếp để được thực hiện trong tương lai.
Ex: What are you doing on Saturday night? (Ban tính sẽ làm gì vào tối thứ bảy?)
I'm going to the theatre. (Tôi dự định đi xem kịch)
- Unit 1. back to school - trở lại mái trường
- Unit 2. personal information - thông tin cá nhân
- Unit 3. at home - ở nhà
- Language focus 1
- Unit 4. at school - ở trường
- Unit 5. work and play - làm việc và giải trí
- Unit 6. after school - sau giờ học
- Language focus 2
- Unit 7. the world of work - thế giới việc làm
- Unit 8. places - nơi chốn
- Unit 9. at home and away - ở nhà và đi
- Language focus 3
- Unit 10. health and hygiene - sức khỏe và vệ sinh
- Unit 11. keep fit, stay healthy - giữ gìn cơ thể khỏe mạnh
- Unit 12. let's eat - ăn thôi nào!
- Language focus 4
- Unit 13. activities - các hoạt động
- Unit 14. free time fun - giải trí khi nhàn rỗi
- Unit 15. going out - đi chơi
- Unit 16. people and places - con người và nơi ở
- Language focus 5
- Tổng hợp từ vựng tiếng anh 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7