Should - Nên
Là một khiếm trợ độns từ (a modal auxiliary ) được dùng để diễn tả lời khuyên.
- Bài học cùng chủ đề:
- Suggestions - Lời đề nghị
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Should / Sud / : (nên)
Là một khiếm trợ độns từ (a modal auxiliary ) được dùng để diễn tả lời khuyên.
Ex: You look ill. You should see the doctor.
(Bạn trông có vẻ bệnh. Bạn nên đi bác sĩ)
If you ever come to Ha Noi, you shouldn’t miss Dong Xuan market.
(Nếu có dịp đến Hà Nội, bạn chớ bỏ qua chợ Đồng Xuân nhé.)
❖ Trong câu hỏi. should được dùng để hỏi ý kiến hay xin lời khuyên:
(Wh-word) + should + s + verb + ... ?
(Từ hỏi)
Ex: What should I say to her? (Tôi nên nói gì với cô ấy?)
When should I come to visit your country?
(Tỏi nên đến thăm đất nước bạn vào lúc nào?)
❖ Should cùng nghĩa với ought to, ta có thề dùng ought to thay cho should, lời khuyên có ý mạnh hơn.
Ex: You look ill. You ought to see the doctor.
2. Why don’t you + verb ....? (Sao bạn không....?)
Dùng để đề nghị hay khuyên ai làm gì.
Ex: You look tired. Why don’t you take a break?
(Bạn trông mệt rồi. Bạn nên nghỉ một chút đi)
♦ Chúng ta cần chú ý đến phần trả lời cho câu hỏi trên
You have worked so hard. Why don't you take a day off?
(Bạn làm việc qua căng đấy. Sao bạn không nghỉ một ngày?)
- Good idea/ That's a izreat idea. (Ý hay đó)
- Good/ great/ wonderful. Why not? (Tuyệt đấy. Tại sao không nhi?)
- Sorry. I don't think it's a good idea.
(Xin lỗi. Tôi không nghĩ đó là ý hay)
- Ok/ All right. Maybe I will. (Được rồi. Có lẽ tôi sẽ làm thế)
- Ok. I'll think it over. (Được rồi. Đế tôi suy nghĩ kỹ)
- Unit 1. back to school - trở lại mái trường
- Unit 2. personal information - thông tin cá nhân
- Unit 3. at home - ở nhà
- Language focus 1
- Unit 4. at school - ở trường
- Unit 5. work and play - làm việc và giải trí
- Unit 6. after school - sau giờ học
- Language focus 2
- Unit 7. the world of work - thế giới việc làm
- Unit 8. places - nơi chốn
- Unit 9. at home and away - ở nhà và đi
- Language focus 3
- Unit 10. health and hygiene - sức khỏe và vệ sinh
- Unit 11. keep fit, stay healthy - giữ gìn cơ thể khỏe mạnh
- Unit 12. let's eat - ăn thôi nào!
- Language focus 4
- Unit 13. activities - các hoạt động
- Unit 14. free time fun - giải trí khi nhàn rỗi
- Unit 15. going out - đi chơi
- Unit 16. people and places - con người và nơi ở
- Language focus 5
- Tổng hợp từ vựng tiếng anh 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7