Suggestions - Lời đề nghị
1. Muổn đề nghị (ai) làm việc gì ta có thể dùng các cấu trúc câu:
Suggestions (Lời đề nghị)
1. Muổn đề nghị (ai) làm việc gì ta có thể dùng các cấu trúc câu:
a. Let’s + V + Object/ Adverb : chúng ta hãy ...
Ex: Let’s do our homework toaether.
(Chúng mình hãy cùng nhau làm bài tập về nhà đi)
b. Shall we + Verb + Object/ Adverb ...? = Let’s ...
Ex: Shall we go to the cinema tonight?
(Tối nay chúng mình hãy đi xem phim đi).
c. What / How about + V-ing + Object/ Adverb ...?
Ex: What about going to the cinema tonight?
= Let’s go to the cinema tonight.
(Tối nay chúng la đi xem phim đi)
How about going fishing this afternoon?
(Chiều nay chúng mình đi câu đi?)
d. Why don’t we + V(infinitive) + ...?
Ex: Why don’t we come early and have a drink before the film? (Chúng ta đến sớm để uống nước trước khi xem phim nhé?)
Why don’t we sit here? (Chúng ta ngồi đây đi?)
2. Để trả lời câu đề nghị ta dùng:
a. Accept
(Nhận lời đề nghị)
- Yes, let’s.
(Vâng, chúng ta hãy...)
- It sounds wonderful/ great (Nghe tuyệt đấy)
- That’s a good idea.
(Ỷ kiến nghe hay đấy)
Ok. It'll be fun.
(Được rồi. Sẽ vui lắm đây.)
b. Refuse
(Từ chối lời đề nghị)
No. let’s not.
(Không, chúng ta đừng...).
- No. I’m sorry. I don’t think it’s a good idea.
(Không, rất tiếc. Tôi không nghĩ đó là ý kiến hay.)
Sorry, I'd rather not.
(Rất tiếc. Tôi không thích)
- Unit 1. back to school - trở lại mái trường
- Unit 2. personal information - thông tin cá nhân
- Unit 3. at home - ở nhà
- Language focus 1
- Unit 4. at school - ở trường
- Unit 5. work and play - làm việc và giải trí
- Unit 6. after school - sau giờ học
- Language focus 2
- Unit 7. the world of work - thế giới việc làm
- Unit 8. places - nơi chốn
- Unit 9. at home and away - ở nhà và đi
- Language focus 3
- Unit 10. health and hygiene - sức khỏe và vệ sinh
- Unit 11. keep fit, stay healthy - giữ gìn cơ thể khỏe mạnh
- Unit 12. let's eat - ăn thôi nào!
- Language focus 4
- Unit 13. activities - các hoạt động
- Unit 14. free time fun - giải trí khi nhàn rỗi
- Unit 15. going out - đi chơi
- Unit 16. people and places - con người và nơi ở
- Language focus 5
- Tổng hợp từ vựng tiếng anh 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7