Asking the way - Hỏi đường
Để hỏi thăm đường đi chúng ta dùng các cấu trúc sau: 1/ Excuse me. I\'m looking for... Can you tell me how to get there?
Asking the way (Hỏi đường)
Để hỏi thăm đường đi chúng ta dùng các cấu trúc sau
1/ Excuse me. I'm looking for... Can you tell me how to get there?
Can you show me the way to get there?
(Xin lỗi. Tôi đang tìm ... Xin (ông/bà) vui lòng chỉ tôi cách đến đó.)
2/ Excuse me. Is there a ... near/around here, please?
(Xin lỗi, cho tôi hỏi thăm. Gần đây có một ... không ạ?)
3/ Excuse me. Where’s the ... please?
(Xin lỗi, cho tôi hỏi thăm ... ở đâu ạ?)
- Unit 1. back to school - trở lại mái trường
- Unit 2. personal information - thông tin cá nhân
- Unit 3. at home - ở nhà
- Language focus 1
- Unit 4. at school - ở trường
- Unit 5. work and play - làm việc và giải trí
- Unit 6. after school - sau giờ học
- Language focus 2
- Unit 7. the world of work - thế giới việc làm
- Unit 8. places - nơi chốn
- Unit 9. at home and away - ở nhà và đi
- Language focus 3
- Unit 10. health and hygiene - sức khỏe và vệ sinh
- Unit 11. keep fit, stay healthy - giữ gìn cơ thể khỏe mạnh
- Unit 12. let's eat - ăn thôi nào!
- Language focus 4
- Unit 13. activities - các hoạt động
- Unit 14. free time fun - giải trí khi nhàn rỗi
- Unit 15. going out - đi chơi
- Unit 16. people and places - con người và nơi ở
- Language focus 5
- Tổng hợp từ vựng tiếng anh 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7