Reciprocal pronouns - Đại từ hỗ tương
1) Each other (lẫn nhau) dùng cho hai người, hai con vật. 2) One another (lẫn nhau) khi có hơn hai người, hai con vật.
- Bài học cùng chủ đề:
- Like - thích
- To prefer - Thích... hơn
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Reciprocal pronouns (Đại từ hỗ tương)
1) Each other (lẫn nhau) dùng cho hai người, hai con vật.
Ex: Tom looked at Mary. Mary looked at Tom
=> They looked at each other.
(Tom nhìn Mary. Mary nhìn Tom => Họ nhìn nhau)
Hoa writes letters lo Tim. Tim writes letters to Hoa => They write to each other.
(Hoa viết thư cho Tim. Tim viết thư cho Hoa => Họ viết thư cho nhau)
2) One another (lẫn nhau) khi có hơn hai người, hai con vật.
Ex: Our neighbours often help one another.
(Những người hàng xóm của chúng tôi thường giúp đỡ lẫn nhau)
Brothers and sisters in the family should love and help one another.
(Anh chị em trong gia đình phải thương yêu giúp đỡ nhau)
- Unit 1. back to school - trở lại mái trường
- Unit 2. personal information - thông tin cá nhân
- Unit 3. at home - ở nhà
- Language focus 1
- Unit 4. at school - ở trường
- Unit 5. work and play - làm việc và giải trí
- Unit 6. after school - sau giờ học
- Language focus 2
- Unit 7. the world of work - thế giới việc làm
- Unit 8. places - nơi chốn
- Unit 9. at home and away - ở nhà và đi
- Language focus 3
- Unit 10. health and hygiene - sức khỏe và vệ sinh
- Unit 11. keep fit, stay healthy - giữ gìn cơ thể khỏe mạnh
- Unit 12. let's eat - ăn thôi nào!
- Language focus 4
- Unit 13. activities - các hoạt động
- Unit 14. free time fun - giải trí khi nhàn rỗi
- Unit 15. going out - đi chơi
- Unit 16. people and places - con người và nơi ở
- Language focus 5
- Tổng hợp từ vựng tiếng anh 7 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 7