Đề cương ôn tập, thi học kì 1 lớp 6 môn Anh năm 2015
Gửi các em học sinh Đề cương ôn tập, thi học kì 1 lớp 6 môn Anh năm 2015. DayHocTot.com hy vọng nó sẽ giúp các em học và làm bài tốt hơn.
- Đề thi, bài kiểm tra liên quan:
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn Anh (chương trình mới) có đáp án
- Đề giữa kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh (Chương trình cũ) có đáp án
- Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm học 2014-2015
- Ngữ pháp tiếng anh đầy đủ nhất
Đề cương ôn tập, thi học kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2015 – 2016 mới nhất gồm 8 unit trong chương trình học kì I.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I – LỚP 6
Năm học 2015– 2016
Môn Tiếng Anh
Unit 1. GREETINGS(Chào hỏi)
- Greeting people.(Chào hỏi)
- / Hi.
- Good morning.
- Good afternoon.
- Good evening.
- / Bye.
- Good night.
- How are you?
- I’m fine, thank you. And how are you?
- Fine, thanks. And you?
- We’re fine. Thank you. How are you?
- Introducing oneself and others. (Tự giới thiệu và giới thiệu người khác)
- I’m Lan.
- My name’s Lan.
- This is Trung.
- Giving one’s age. (Nói tuổi của mình)
- How old are you?
- I’m twelve years old.
- I’m twelve.
- Counting(Đếm số):
From 1 to 100
Unit 2. AT SCHOOL(Ở trường)
- Giving commands(Ra lệnh)
- Come in.
- Sit down.
- Stand up.
- Open your book.
- Close your book.
- Giving personal information: name, age, and address. (Cho biếtcác thông tin cá nhân: tên, tuổi, địa chỉ)
- What’s your name? – My name’s Minh.
- Where do you live? – I live on Le Loi Street.
- How do you spell your name? – L-A-N.
- Identifying things(Nhận biết đồ vật)
- What’s this?
- What’s that?
- This is my school.
- That’s my desk.
Unit 3. AT HOME(Ở nhà)
- Identifying things and family members. (Nhận biết đồ vật và người trong gia đình)
- This is my bedroom.
- That’s our house.
- What’s this? – It’s a clock.
- What’s that? – It’s a fax machine.
- What are these? – They’re chairs.
- What are those? – They’re stools.
- This is my mother.
- That’s my sister.
- Who’s this? – It’s my mother.
- Who’s that? – It’s my teacher.
- Talking about quantity.(Hỏi và đáp về số lượng)
- How many students are there? – There are thirty-five.
There is | a / an | danh từ số ít | cụm từ chỉ nơi chốn |
There is
There is |
a
an |
book
eraser |
on the table.
in the bag. |
There are | từ định lượng | danh từ số nhiều | cụm từ chỉ nơi chốn |
There are
There are |
two
five |
students
books |
in the class.
on the table. |
How many | danh từ số nhiều | are there | cụm từ chỉ nơi chốn? |
How many
How many |
books
students |
are there
are there |
on the table?
in the room? |
- Talking about one’s family. (Hỏi và đáp về gia đình)
- How many people are there in your family? – There are four.
- How old is your mother? – She’s thirty.
- What doesshe do? – She’s a teacher.
- Where arethey? – They’re at home.
Unit 4. BIG OR SMALL?(Lớn hay nhỏ)
- Asking and answering questions about locations.(Hỏi và trả lời về nơi chốn và vị trí)
Where + is + place?
It’s + in / on + location. |
- Where is your school?
- It’s onNguyen Trai Street.
- It’s inHo Chi Minh City.
- It’s in Ha Noi.
- It’s in Hue.
- Describing schools and classrooms, using ordinal numbers.(Mô tả trường lớp, sử dụng số thứ tự)
- Is your school big? – Yes, it is.
- Is it small? – No, it isn’t. It’s big.
- Lan’s school is small.
- Which grade are you in? – I’m in grade 6.
- Which class are you in? – I’m in class 6C.
- Where is your classroom? / Which floor is your classroom on? – It’s on the second floor.
- How many classrooms does your school have? – It has 20 classrooms.
Ordinal numbers
- Telling the time.(Nói giờ)
a. Giờ chẵn:
It’s + số giờ + o’clock. |
Ex: It’s ten o’clock.
b. Giờ lẻ:
It’s + số giờ + số phút. |
Ex: It’s four ten. (4.10)
It’s + số phút + past + số giờ. |
Ex: It’s twenty past five. (5.20)
It’s + số phút + to+ số giờ. |
Ex: It’s ten to nine. (8.50)
Khi số phút là 15, ta có thể dùng a quarter.
Ex : It’s fifteen past eight. It’s a quarter past eight. (8.15)
Khi số phút là 30, ta có thể dùng half.
Ex : It’s thirty past ten. It’s half past ten. (10.30)
- Discussing daily routines; asking and telling the time of daily routines. (Hỏi và trả lời về hoạt động thường ngày; hỏi và trả lời về thời gian các hoạt động hằng ngày)
- What time is it? / What’s the time? – It’s seven o’clock. / It’s six thirty.
- What time doyouget up? – I get up at six o’clock.
- What do you do every morning? – I go to school.
- What does your father do every day? – He goes to his office.
What time + do / does + S + verb?
S + verb + at + time. |
Unit 5. THINGS I DO
- Asking and answering questions about daily routine. (Hỏi và trả lời về các hoạt động hằng ngày)
- What do you do after school? – I go home and have lunch.
- What does he do every day? – He goes to school.
- Do you play soccer? – Yes, I do.
- Do you play badminton? – No, I don’t. I play soccer.
- Does she play volleyball? – Yes, she does.
- Does she play soccer? – No, she doesn’t. She plays badminton.
- Asking and answering questions about the time of daily routine. (Hỏi và trả lời về thời gian của các hoạt động hằng ngày)
- What time does he get up? – He gets up at six.
- What time does she have lunch? – She has lunch at twelve.
- Asking and answering about the names of the days of the week, school subjects and the time related to the school subjects. (Hỏi và trả lời về tên các ngày trong tuần, các môn học và thời gian liên quan đến các môn học)
- What do you have today? – We have English and Math.
- When does she have English? – She has English on Tuesday.
- What time do you have English today? – We have English at 7.30.
- Does she have English today? – No, she doesn’t.
Unit 6. PLACES
- Prepositions of place. (Giới từ chỉ nơi chốn)
- in
- on
- around / round
- behind
- in front of
- opposite
- between … and …
- near
- next to
- to the right of
- to the left of
- Describing the sights of a street and around a house. (Mô tả cảnh vật ở một đường phố và xung quanh nhà)
- My house is on Nguyen Trai Street.
- It is next to a supermarket.
- There are many stores on the street.
- There is a toystore in front of the movie theater.
- The police station is behind the bank.
- The post office is opposite the drugstore.
- The photocopy store is to the right of the theater.
- The bank is to the right of the bakery.
- Questions words. (Từ để hỏi)
- Who (ai): hỏi về người (làm chủ ngữ)
- Who (ai): hỏi về người (làm tân ngữ)
- Whose (của ai): hỏi về sự sở hữu
- What (gì, cái gì): hỏi về sự vật, vật hay con vật
- Which (nào, cái nào): hỏi về sự lựa chọn
- Where (ở đâu): hỏi về nơi chốn
- When (khi nào): hỏi về thời gian
- Why (tại sao): hỏi về lý do hay nguyên nhân
- How(thế nào, cách nào): hỏi về cách thức, trạng thái hay thể cách
- Asking and answering questions about places where you live. (Hỏi và trả lời về cảnh vật nơi em sinh sống)
- Where do you live? – We live in a house in the country.
- My house has a yard.
- There are trees and flowers in the yard.
- What is there near your house? – There is a park near my house.
Unit 7. YOUR HOUSE
- Asking and answering about the sights around the house. (Hỏi và trả lời về cảnh vật quanh nhà)
- Is there a lake in front of your house? – Yes, there is.
- Is there a park behind your house? – no, there isn’t.
- Are there any trees in the yard? – Yes, there are some trees.
- Are there any flowers in the yard? – No, there aren’t.
- Asking and answering about the neighborhood. (Hỏi và trả lời về khu vực sinh sống)
- Do you live in town? – Yes, I do.
- Does he live in town? – No, he doesn’t.
- Asking and answering about means of transportation.(Hỏi và trả lời về phương tiện di chuyển)
Ex: How do you go to school? – I go to school by bike.
How does she travel to work? – She travels by motorbike.
Unit 8. OUT AND ABOUT
- Asking and answering about activities in process. (Hỏi và trả lời về các hoạt động đang diễn ra)
- What are you doing? – I’m studying English.
- What is he doing? – He’s practicing English.
- What are they doing? – They’re playing soccer.
- Asking and answering about activities in process with “Yes-No”questions and “Wh-” questions. (Dùng câu hỏi “Yes-No” và câu hỏi “Wh-”để hỏi và trả lời về các hoạt động đang diễn ra)
- Is she learning English? – Yes, she is.
- Are they playing? – No, they aren’t.
- Where are you going? – I’m going to the school library.
- Who are you waiting for? – We are waiting our classmates.
- Asking and answering about simple road signs, using “can” and “must”. (Hỏi và trả lời về một số biển báo giao thông đơn giản, dùng “can” và “must”)
- You can park here.
- You can’t stop here.
- You must go straight ahead.
- You must not cross the red light.
The end.