Bộ đề ôn tập chương 2 Giải Tích lớp 12 mới nhất 2016 – 2017
DayHocTot.com xin gửi tới các em học sinh Bộ đề ôn tập chương 2 Giải Tích lớp 12 mới nhất 2016 – 2017. Hy vọng nó sẽ giúp các em học và làm bài tốt hơn.
- Đề thi, bài kiểm tra liên quan:
- Đề Thi giữa học kì 1 lớp 12 môn Toán trường THPT Thống Nhất A
- Đề kiểm tra 1 tiết giải tích 12 chương 1 có đáp án (Ma trận đề thi) Lần 2
- Đề kiểm tra 1 tiết giải tích 12 chương 1 có đáp án (Ma trận đề thi) Lần 1
- Ngữ pháp tiếng anh đầy đủ nhất
Bộ đề ôn tập chương 2 Toán Giải Tích lớp 12 mới nhất 2016 – 2017
ÔN TẬP CHƯƠNG 2
I… TẬP XÁC ĐỊNH
1. Cho hàm số y = 3(x-1)-5, tập xác định của hàm số là
A. D = (1; +∞) B. D = (-∞;1) C. D = R \ dht_1 D. D = R
Câu 2. Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?
Câu 3. Tập xác định của hàm số
A. (0; + ∞) B. (-∞ ; 6) C. R D. (6; + ∞ )
Câu 4. Hàm số y = ln(√(x2 + x– 2 -x) có tập xác định là:
A. (-∞; -1) ∪ (2; +∞) B. (-2; 2) C. (1; +∞) D. (- ∞; -2)
Câu 5. Cho hàm số y = (3x2 – 2)-2, tập xác định của hàm số là
Câu 6. Hàm số y = log2 (x+3)/(2-x) xác định khi :
A. x , -3 v x > 2 B. -3 < x < 2 C. -3 ≤ x < 2 D. X ≠ 2
II… ĐẠO HÀM
1. Đạo hàm của hàm số y = log22 (2x+1) là:
Câu 2. Đạo hàm của hàm số f(x) = (1/2)x là:
Câu 3. Đạo hàm của hàm số: y = (2x -1)/5x là:
Câu 4. Cho hàm số y = xln x. Giá trị của y”(e)
A. 1/e B. e C. 3 D. 2
Câu 5. Cho hàm số: y = ln 1/1+x. Hệ thức nào sau đây đúng:
A. y.y’ +1 = ex B. xy’ – 1 = ey C. xy’ + 1 = ex D. xy’ + 1 = ey
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = ln (x2 + x + 1) là:
Câu 7. Đạo hàm của hàm số f(x) = log2 (2x2 +1) là
Câu 8. Cho hàm số f(x) = ln (x2 +x). Giá trị của đạo hàm cấp hai của hàm số tại :
A. -13 B. 2 ln 6 C. -13/36 D. 36
9. Đạo hàm của hàm số y = 22x +3 là:
A. (2x+3) 22x+2 B. 22x+3 ln2 C. 2.22x+3 ln2 D. 2.22x+3
Câu 10. Cho hàm số y = ln(x2 +1). Nghiệm của phương trình y’ =0:
A. x =0 B. X= ±1 C. X = 1 D. X = 0 ∪ x = 1
III…..PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Giải phương trình
A. x = log25 B. x = log23 C. x = log32; x = 0 D. X = -1; x = log25
2. Giải phương trình: 64.9x – 84.12x + 27.16x = 0 có nghiệm là:
A. x =1; x = -2 B. x = -1; x =2 C. x = 1; x = 2 D. x = -1; x = -2
Câu 3. Nghiệm của phương trình:
A. x = 4 B. X = 6 C. X = 7 D. X = 5
Câu 4. Phương trình:3x + 4x = 5x có nghiệm là:
A. x = 2 B. x= 3 C. x = 4 D. x = 1
Câu 5. Phương trình 9x – 3.3x + 2 = 0 có hai nghiệm x1,x2 (x1 < x2). Giá trị A= 2x1 + 3x2 là
A. 5 B. 3log32 C. 1 D. 4log3 2
6. Cho phương trình 4x – 3.2x + 2 = 0. Nếu đặt t = 2x với t > 0 thì phương trình trở thành phương trình nào sau đây?
A. t2 – 3t – 2 = 0 B. t2 + 3t – 2 = 0 C. t2 – 3t + 2 = 0 D. t2 + 3t + 2 = 0
Câu 7. Phương trình
A. x = 5 B. x = 4 C. x = 6 D. x = 3
8. Cho 9x + 9-x = 23. Khi đo biểu thức
A. 3/2 B. 2 C. -5/2 D. 1/2
Câu 9. Số nghiệm của phương trình 22×2 – 7x +5 = 1 là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 10. Cho hàm số y = ex + e-x. Nghiệm của phương trình y’ = 0 là:
A. x = -1 B. x = 0 C. X = ln 3 D. X = ln 2
Câu 11. Số nghiệm của phương trình 3x – 31-x = 2 là
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 3x . 2x2 là:
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
13. Cho phương trình 4x – 3.2x + 2 = 0. Số nghiệm của phương trình trên là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 14. Phương trình 42×2 – 2.4x2+x + 42x = 0 có tích các nghiệm bằng:
A. 2 B. 0 C. 6 D. 1
IV…. PHƯƠNG TRÌNH LOGA
1. Giải phương trình lg(54 – x3) = 3lg x ta có nghiệm là:
A. x =2 B. X = 1/2 C. X = 1 D. X = 3
Câu 2. Phương trình: log2 x = -x + 6 có tập nghiệm là:
A. S = dht_3 B. dht_4;5 C. S = dht_4 D. S = Ø
3. Tập nghiệm của phương trình log2√2x + 4log2 x = 0
A. S = dht_1;16 B. S = dht_4 C. S =dht_1;2 D. S =dht_1;1/2
Câu 4. Giải phương trình log2x + log4x + log8x = 11 ta có nghiệm là:
A.x = 45
B.x = 36 C. X =64 D. X =24
Câu 5. Số nghiệm của phương trình: ln x + ln(3x -2) = 0 là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 6. Phương trình: lg (x2 – 6x + 7) = lg (x-3) có tập nghiệm là:
A. x =5;x =4 B. x=5 C. X =5; x =2 D. X =2
Câu 7. Phương trình: log2 x + 3 logx 2 = 4 có tập nghiệm là:
A. S = Ø B. S = dht_2;8 C. S = dht_2;3 D. S = dht_4;8
V… TÍNH LOGA
1. Cho log15 3 = a, giá trị của log25 15 là:
2. Cho a =log30 3 và b = log30 5 .Tính log30 1350 theo a,b
A. 2a + b + 1 B. a + 2b + 2 C. 2a + b + 2 D. A + 2b + 1
3. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
4. Nếu log3 = a thì log 9000 bằng
A. a² + 3 B. a² C. 3a² D. 3 + 2a
5. Cho a = log315; b =log310. Tính log√3 50 theo a,b
A. 2(a + b – 1) B. a + b – 1 C. 4(a + b – 1) D. 3( a + b -1)
VI… GIÁ TRỊ LỚN NHẤT,GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x(2 – lnx) trên [2;3] bằng:
A. 4 – 2ln 2 B. -2 + 2ln2 C. 1 D. e
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x(2 – lnx) trên [2 ; 3] là:
A. 4-2ln2 B. e C. 1 D. -2 + 2ln2
3. Tìm m để phương trình log22x – log2 x2 + 3 = m có nghiệm x ∈ [1; 8].
A. 2 ≤ m ≤ 6. B. 2 ≤ m ≤ 3. C. 6 ≤ m ≤ 9. D. 3 ≤ m ≤ 6.