Đề kiểm tra 1 tiết Toán Đại số và giải tích lớp 11 của trường THPT Đông Thọ năm 2016
DayHocTot.com xin gửi tới các em học sinh Đề kiểm tra 1 tiết Toán Đại số và giải tích lớp 11 của trường THPT Đông Thọ năm 2016. Hy vọng nó sẽ giúp các em học và làm bài tốt hơn.
- Đề thi, bài kiểm tra liên quan:
- Đáp án và đề thi học kì 1 môn Toán, Hóa 11 – Sở GD & ĐT Bắc Ninh 2015
- Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 đại số 11: Tổ hợp xác suất năm 2015-2016
- Đề giữa kì 1 lớp 11 môn Toán năm học 2015 – 2016 trường THPT Thống Nhất A
- Ngữ pháp tiếng anh đầy đủ nhất
Cùng tham khảo đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số và giải tích lớp 11 của trường THPT Đông Thọ năm 2016: Cho tập A=dht_1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 5?
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỌ
|
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: ĐẠI SỐ GIẢI TÍCH Thời gian làm bài: phút; (25 câu trắc nghiệm)
|
Câu 1: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một chiếc hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Số phần tử của biến cố A “ Lấy được thẻ ghi số chẵn” là
A. n(A) = 20
B.n(A) = 15
C.n(A) = 10
D.n(A) = 5
Câu 2: Kết quả của C94 là :
A. 84
B.126
C.96
D.48
Câu 3: Hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển (3+x)8 là ?
A. 20412
B.80
C.2040
D.40
Câu 4: Cho tâp A=dht_1,2,3,4,5,6. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ?
A. 720
B.360
C.60
D.24
Câu 5: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm trong hai lần gieo là số chẵn
A. 1/36 B.1/3 C.1/2
D.1/6
Câu 6: Trong 1 lớp học gồm có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 3 học sinh lên bảng làm bài tập. Tính xác suất để trong 3 học sinh được gọi có ít nhất 1 bạn nữ.
A. 1140/6545
B.1081/6545
C.1140/1309
D.1081/1309
Câu 7: Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 4 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 6 con đường. Hỏi có tất cả bao nhiêu con đường đi từ thành phố A đến thành phố D mà qua B và C 1 lần?
A. 36
B.24
C.12
D.72
Câu 8: Cho khai triển . Số hạng thứ 2 trong khai triển là ?
A. C53x223
B.C51x4(-2)
C.C50x5
D.C52x322
Câu 9: Cho khai triển (x+1)4. Số hạng thứ 3 trong khai triển là ?
A. C40x42
B.C41x3
C.C44
D.C42x2
Câu 10: Kết quả của A73 là :
A. 420
B.220
C.310
D.210
Câu 11: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất hai lần thì số phần tử của không gian mẫu là:
A. 2
B.1
C.4
D.3
Câu 12: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần thì số phần tử của không gian mẫu là:
A. 36
B.12
C.72
D.6
Câu 13: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Số phần tử của biến cố A: “ xuất hiện mặt có số chấm không nhỏ hơn 3” là
A. n(A) = 2
B.n(A) = 5
C.n(A) = 3
D.n(A) = 4
Câu 14: Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 2Cn1 – Cn2 + n = 0. Số hạng chứa x5 trong khai triển(x3 – 2/x)n là
A. 560x5
B.560
C.-560x5
D.650x5
Câu 15: Có 8 học sinh nam, 6 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh thi nhảy dân vũ vào dịp kỉ niệm 20 năm thành lập trường THPT Đông Thọ. Trong đó có 3 nam, 2 nữ ?
A. 840
B.1120
C.960
D.84
Câu 16: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất mặt sấp xuất hiện hai lần là
A. 1/2
B.1
C.1/4
D.3/4
Câu 17: Cho A=dht_1,2,3,4,5 có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau là số lẻ ?
A. 60
B.36
C.24
D.100
Câu 18: Cho tập A=dht_1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 5 ?
A. 729
B.658
C.496
D.588
Câu 19: Số hạng thứ 3 trong khai triển (2x+1)5 bằng ?
A. 20x2
B.80x2
C.80x3
D.20x3
Câu 20: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để con súc sắc xuất hiện mặt lẻ là
A. 1/3
B.1/2
C.1/6
D.1/36
Câu 21: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn (x-2/x2)21
A. 28C218
B.-27C217
C.-2C218
D.27C217
Câu 22: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất, không gian mẫu là:
A. =dht_S
B.=dht_N
C.=dht_S, N
D.=dht_S, N
Câu 23: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất thì số phần tử của không gian mẫu là:
A. 2
B.3
C.4
D.1
Câu 24: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất lần thứ nhất xuất hiện mặt 6 chấm là
A. 1/2
B.1/3
C.1/6
D.1/36
Câu 25: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh ngồi vào bàn dài 5 chỗ ngồi ?
A. 240
B.24
C.120
D.80