Chính tả Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên trang 48 SGK Tiếng Việt 2 tập 2
Câu 1. Điền “1” hoặc “n” vào chỗ trống:Câu 2. Tìm những từ có nghĩa điền vào chỗ trống:
Câu 1. Điền “l” hoặc “n” vào chỗ trống:
“Năm gian nhà nhỏ thấp le te
Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe
Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt
Làn ao lóng lánh bóng trăng loe"
(Nguyễn Khuyến)
Câu 2. Tìm những từ có nghĩa điền vào chỗ trống:
Vần
|
âm đầu
|
b
|
r
|
l
|
m
|
th
|
tr
|
ươt
|
|
|
rượt
|
lướt
thướt
|
mướt
mượt
|
thượt
|
trượt
|
ươc
|
|
bước
|
rước
|
lược
|
|
thước
|
trước
|
dayhoctot.com
Trên đây là bài học "Chính tả Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên trang 48 SGK Tiếng Việt 2 tập 2" mà dayhoctot.com muốn gửi tới các em. Để rèn luyện về kỹ năng làm bài thi và kiểm tra các em tham khảo tại chuyên mục "Đề thi học kì 1 lớp 2" nhé.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ tới bạn bè để cùng học và tham khảo nhé! Và đừng quên xem đầy đủ các bài Soạn Tiếng Việt Lớp 2 của dayhoctot.com.
Các bài học liên quan
Câu hỏi 1: Hình dáng của gấu trắng như thế nào? Câu hỏi 2. Tính nết của gấu trắng có gì đặc biệt?Câu hỏi 3: Người thủy thủ đã làm cách nào để khỏi bị gấu vồ?
Câu 1. Chọn cho mỗi con vật trong tranh một từ chỉ đúng đặc điểm của loài nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền lành, nhanh nhẹn rồi viết vào chỗ trống:Câu 2. Hãy chọn và viết tên con vật thích hợp vào chỗ trống.
Câu hỏi 1- Vì sao những người trên xe phải ngủ đêm trong rừng?Câu hỏi 2: Mọi người lo lắng như thế nào khi thấy con voi đến gần xe?Câu hỏi 3: Con voi đã giúp họ thế nào?
Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chồ trống:Câu 2. Điền tiếng có nghĩa vào chỗ trống.
Nghe kể câu chuyện “Vì sao?” Rồi trả lời câu hỏi:Câu 1. Lần đầu về quê chơi, cô bé thấy thế nào?Câu 2. Cô bé hỏi cậu anh họ điều gì?Câu 3. Cậu bé giải thích vì sao bò không có sừng?Câu 4. Thực ra con vật mà cô bé nhìn thấy là con gì?
Câu hỏi 1: Những ai đến cầu hôn Mị Nương?Câu hỏi 2: Hùng Vương phân xử việc hai vị thần cùng cầu hôn như thế nào?Câu hỏi 3: Đọc kĩ đoạn 3 rồi dùng từ ngữ của mình kể lại cuộc chiến đấu ác liệt đó của hai vị thần.Câu hỏi 4: Câu chuyện này nói lên điều gì có thật?
Câu 1. a. Điền từ “tr” hoặc “ch” vào chỗ trống:b. Ghi dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ in đậm.Câu 2.Tìm từ ngữ.a.Chứa tiếng bắt đầu bằng “ch".b.Chứa tiếng có thanh hỏi.
Các chương học và chủ đề lớn
Học tốt các môn khác lớp 2