Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài thú trang 55 SGK Tiếng Việt 2 tập 2
Câu 1. Chọn cho mỗi con vật trong tranh một từ chỉ đúng đặc điểm của loài nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền lành, nhanh nhẹn rồi viết vào chỗ trống:Câu 2. Hãy chọn và viết tên con vật thích hợp vào chỗ trống.
Câu 1. Chọn cho mỗi con vật trong tranh một từ chỉ đúng đặc điểm của loài nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền lành, nhanh nhẹn rồi viết vào chỗ trống:
- Cáo: tinh ranh
- Gấu: tò mò
- Thỏ: nhút nhát
- Sóc: nhanh nhẹn
- Nai: hiền lành
- Hổ (cọp): dữ tợn.
Câu 2. Hãy chọn và viết tên con vật thích hợp vào chỗ trống:
Dữ như cọp (hổ)
Nhát như thỏ
Khỏe như voi
Nhanh như sóc.
Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống:
Từ sáng sớm , Khánh và Giang đã náo nức chờ mẹ cho đi thăm vườn thú. Hai chị em ăn mặc đẹp, hớn hở chạy xuống cầu thang.
Ngoài đường, người và xe đi lại như mắc cửi. Trong vườn thú, trẻ em chạy nhảy tung tăng.
Trên đây là bài học "Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài thú trang 55 SGK Tiếng Việt 2 tập 2" mà dayhoctot.com muốn gửi tới các em. Để rèn luyện về kỹ năng làm bài thi và kiểm tra các em tham khảo tại chuyên mục "Đề thi học kì 1 lớp 2" nhé.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ tới bạn bè để cùng học và tham khảo nhé! Và đừng quên xem đầy đủ các bài Soạn Tiếng Việt Lớp 2 của dayhoctot.com.
Các bài học liên quan
Câu hỏi 1: Những ai đến cầu hôn Mị Nương?Câu hỏi 2: Hùng Vương phân xử việc hai vị thần cùng cầu hôn như thế nào?Câu hỏi 3: Đọc kĩ đoạn 3 rồi dùng từ ngữ của mình kể lại cuộc chiến đấu ác liệt đó của hai vị thần.Câu hỏi 4: Câu chuyện này nói lên điều gì có thật?
Câu 1. a. Điền từ “tr” hoặc “ch” vào chỗ trống:b. Ghi dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ in đậm.Câu 2.Tìm từ ngữ.a.Chứa tiếng bắt đầu bằng “ch".b.Chứa tiếng có thanh hỏi.
Câu hỏi 1: Kế tên các vùng được dự báo thời tiết trong bản tin.Câu hỏi 2. Nơi em ở thuộc vùng nào? Bản tin nói về thời tiết vùng này ra sao?Câu hỏi 3: Em sẽ làm gì nếu biết trước:Câu hỏi 4: Theo em, dự báo thời tiết có ích lợi gì?
Câu 1. Điền vào chỗ trống những từ có tiếng “biển”:Câu 2. Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa phù hợp ở cột B. Câu 3. Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau:Câu 4. Dựa theo cách giải thích trong truyện “Sơn Tinh, Thủy Tinh” (Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 60-61) trả lời các câu hỏi sau:
Câu hỏi 1. Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng.Câu hỏi 2: Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con?Câu hỏi 3: Em thích khổ thơ nào nhất? Vì sao?
Câu 1. Viết vào chỗ trống tên các loài cá:Câu 2. Điền các tiếng:a.Bắt đầu bằng “ch” hoặc “tr” có nghĩa như sau.b.Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau.
Câu 1.a. Viết lời đáp trong mỗi đoạn đối thoại sau:b.- Em cho anh chạy thử cái tàu thủy của em nhé?Câu 2. Quan sát tranh (Sách Tiêng Việt 2, tập 2. trang 67), trả lời các câu hỏi sau:
Các chương học và chủ đề lớn
Học tốt các môn khác lớp 2