PHRASAL VERBS or Multi-word verbs (Động từ kép - động từ có nhiều từ) Unit 7 SGK Tiếng Anh 9
PHRASAL VERBS or Multi-word verbs (Động từ kép- động từ có nhiều từ). Động từ kép (Phrasal verbs) là động từ được cấu tạo bởi một động từ (a verb) với một tiểu từ (a particle) hay một giới từ (a preposition) hay cả hai (tiểu từ + giới từ): give Ilf), tu on , look after, get along with. . Động từ kép được chia làm hai loại:
- Bài học cùng chủ đề:
- MAKING SUGGESTIONS (Đưa ra lời đề nghị) Unit 7 SGK Tiếng Anh 9
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
PHRASAL VERBS or Multi-word verbs (Động từ kép- động từ có nhiều từ).
Động từ kép (Phrasal verbs) là động từ được cấu tạo bởi một động từ (a verb) với một tiểu từ (a particle) hay một giới từ (a preposition) hay cả hai (tiểu từ + giới từ) : give Ilf), turn on , look after, get along with. . Động từ kép được chia làm hai loại :
1. Động từ kép có thể phản cách (separable phrasal verbs) : give up. turn on. try on, put on
Túc từ là danh từ có thể đứng trưởc hoặc sau tiểu từ.
S + V + tiếu từ + túc từ.
e.g.: You should turn off the lights before leaving home.
(Bạn nên tắt đèn trước khi rời khỏi nhà.)
He’s trying on a jacket. (Anh ấy đang mặc áo khoác.)
S + V + túc từ + tiểu từ.
e.g.: He gave smoking up. (Anh ấy bỏ hút thuốc.)
b. Túc từ là đại từ nhân xưng luôn luôn đứng giữa động từ và tiểu từ.
g.: The light is on. Turn it off. (Đèn cháy. Tắt nó di.)
Here’re the shoes. Try them on. (Giày đây.Thử chúng đi)
2. Động từ không thế phản cách ( Unseparable phrasal verbs): túc từ luôn luôn đứng sau giới từ.
e.g.: You should look after your old parents.
(Bạn phải chăm sóc cha mẹ.)
He looks forward to his brother’s letter.
(Anh ấy mong thư của anh trai.)
Loigiaihay.com
- Unit 1. a visit from a pen pal - cuộc thăm của bạn tâm thư
- Unit 2. clothing - quần áo
- Unit 3. a trip to the countryside - một chuyến về quê
- Unit 4. learning a new language - học một ngoại ngữ
- Unit 5. the media - phương tiện truyền thông
- Unit 6. the environment - môi trường
- Unit 7. saving energy - tiết kiệm năng lượng
- Unit 8. celebrations - lễ kỉ niệm
- Unit 9. natural disaters - thiên tai
- Unit 10. life on other planets - sự sống trên các hành tinh khác
- Tổng hợp từ vựng lớp 9 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 9