MAKING SUGGESTIONS (Đưa ra lời đề nghị) Unit 7 SGK Tiếng Anh 9
MAKING SUGGESTIONS (Đưa ra lời đề nghị) Chúng ta đã học những mẫu câu đề nghị như: 1.LET’S + V + O/A. g.: Let’s go swimming. (Chúng ta đi bơi đi.)
MAKING SUGGESTIONS (Đưa ra lời đề nghị).
Lớp 7, chúng ta đã học những mẫu câu đề nghị như :
1. LET’S + V + O/A.
g.: Let’s go swimming. (Chúng ta đi bơi đi.)
2. SHALL WE + V + O/A?
e.g.: Shall we eat out this evening? (Tối nay chúng ta ăn ở tiệm đi.)
Shall we help that old man ?(Chúng ta hãy giúp đã ông cụ kia nhé?)
3. HOW / WHAT ABOUT + gerund / Noun?
e.g.: What about going out for dinner?
(Chúng ta đi ăn tối ở tiệm đi?)
How about a game of badminton?
(Chúng ta chơi một ván cầu lông đi?)
4. WHY DON’T WE + V + O/A?
e.g.: Why don't we go to the movies?
(Chúng ta đi xem phim đi?)
Để trả lời cho câu đề nghị, chúng ta dùng :
Đồng ý:
- Yes, let’s.
- OK. Good idea.
- Great. Go ahead.
- Sounds interesting.
Không đồng ý
- No, let's not.
- I don’t think it’s a good idea.
- No. Why don’t we + V. . .?
Chúng ta có thể đưa ra lời đề nghị với động từ SUGGEST.
Is + suggest + gerund + O/A.
e.g.: I suggest going swimming. (Tôi đề nghị đi bơi.)
Tom suggested playing badminton.
(Tom đề nghị chơi cầu lông.)
S + suggest + that + S + should + V + O/A.
e.g.: They suggest that everyone should save electricity.
(Họ đề nghị mọi người nên tiết kiệm điện.)
People suggested that the government should improve the education system.
(Dân chúng đề nghị chính phủ cải tiến hệ thống giáo dục.)
Chú ý :
- Từ “THAT” ở mẫu câu này không được bỏ.
- Mệnh đề theo sau “suggest” có thể ở thì present subjunctive (hiện tại giả định / bàng thái)
g.: The doctor suggested that he drink a lot of lemonade.
(Bác sĩ đề nghị anh ấy uống nhiều nước chanh.)
The teacher suggests that Bill do a lot of exercises.
(Giáo viên đề nghị Bill làm nhiều bài tập.)
* hoặc với: “I think we should + V + O/A.”
(Tôi nghĩ chúng ta nên .. .’)
e.g.: I think we should collect old clothes.
(Tôi nghĩ chúng ta nên thu nhặt quần áo cũ.)
I think we should not permit children to ride motorbikes.
(Tôi nghĩ chúng ta không nên cho phép trẻ con lái xe gắn máy.)
- Unit 1. a visit from a pen pal - cuộc thăm của bạn tâm thư
- Unit 2. clothing - quần áo
- Unit 3. a trip to the countryside - một chuyến về quê
- Unit 4. learning a new language - học một ngoại ngữ
- Unit 5. the media - phương tiện truyền thông
- Unit 6. the environment - môi trường
- Unit 7. saving energy - tiết kiệm năng lượng
- Unit 8. celebrations - lễ kỉ niệm
- Unit 9. natural disaters - thiên tai
- Unit 10. life on other planets - sự sống trên các hành tinh khác
- Tổng hợp từ vựng lớp 9 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 9