Read - Unit 3 trang 25 SGK Tiếng Anh 9
Van, a student from Ho Chi Minh City, is an exchange student in the USA. He is now living with the Parker family on a farm 100 kilometers outside Columbus, Ohio. He will stay there till the beginning of October.
- Bài học cùng chủ đề:
- Write - Unit 3 trang 26 SGK Tiếng Anh 9
- Language Focus - Unit 3 trang 28 SGK Tiếng Anh lớp 9
- ADVERB CLAUSES OF RESULT / CONSEQUENCE (Mệnh đề trang từ chỉ hậu quả)
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
5. READ (Read)
Click tại đây để nghe:
Van, a student from Ho Chi Minh City, is an exchange student in the USA. He is now living with the Parker family on a farm 100 kilometers outside Columbus, Ohio. He will stay there till the beginning of October.
Mr. Parker grows maize on his farm, while Mrs. Parker works part-time at a grocery store in a nearby town. They have two children. Peter is the same age as Van, and Sam is still in primary school.
Since Van arrived, he has been learning a lot about life on a farm. In the afternoon, as soon as he completes his homework, he feeds the chickens and collects their eggs. On weekends, if Mr. Parker is busy, the three boys help him on the farm.
On Saturday afternoons. Peter plays baseball. The Parker family and Van eat hamburgers or hot dogs while they watch Peter play. The Parkers are nice so Van feels like a member of their family.
Dịch bài đọc:
Văn, sinh viên từ thành phố Hồ Chí Minh, là sinh viên thuộc chương trình giao lưu ở nước Mĩ. Hiện giờ anh ấy đang sống với gia đình ông Parker ở một nông trại bên ngoài thành phố Columbus 100 cây số, thuộc bang Ohio. Anh ấy sẽ ở đấy cho đến đầu tháng Mười.
Ông Parker trồng bắp ở nông trại, trong khi Bà Parker làm việc bán thời gian ở một tiệm thực phẩm tại thành phố kế bên. Họ có hai con. Peter cùng tuổi với Văn, và Sam vẫn còn học trường tiểu học.
Từ khi Văn đến, anh có thể học hỏi nhiều về đời sống ở nông trại. Buổi trưa, vừa khi anh làm xong bài tập ở nhà, anh cho gà ăn và nhặt trứng. Vào những ngày cuối tuần, nếu ông Parker bận, ba đứa trẻ sẽ giúp ông công việc ở nông trại.
Vào trưa Thứ Bảy, Peter chơi bóng chày. Gia đình ông Parker và Văn ăn bánh mì kẹp thịt hoặc bánh mì kẹp xúc xích nóng trong khi họ xem Peter chơi bóng. Gia đình ông Parker rất tử tế nên Văn cảm thấy như một thành viên của gia đình họ.
a) Match the words in column A with the words or groups of words in column B having the same meaning.
(Ghép những từ ở cột A phù hợp với những từ hay nhóm từ ở cột B cùng nghĩa.)
A | B |
---|---|
maize feed grocery store part-time collect |
bring things together where people buy food and small things give food to eat corn shorter or less than standard time |
Hướng dẫn giải:
A | B |
---|---|
maize feed grocery store part-time collect |
corn give food to eat where people buy food and small things shorter or less than standard time bring things together |
Tạm dịch:
- ngô
- cho ăn
- cửa hàng thực phẩm
- bán thời gian
- thu nhặt/ thu gom
b) Complete the summarv. Use information from the passage.
(Hoàn thành bài tóm tắt. Dùng thông tin ở đoạn văn.)
A Vietnamese boy named Van is living with the Parker family in the American state of (1)__________ . Mr. Parker is a (2)______________ and Mrs. Parker (3)____________ in a nearby town. They have two children (4)_____________ and (5)____________ . Van often does chores (6)_______ school. Sometimes, he also helps on the (7)_______________ . The family relaxes on Saturday afternoons and (8)____________ Peter play (9)____________ Van likes the Parkers, and he enjoys being a (10) _____ of their family.
Trả lời:
(1) Ohio
(2) farmer
(3) is working
(4) Peter
(5) Sam
(6) after
(7) farm
(8) watch
(9) baseball
(10) member
Tạm dịch:
Một chàng trai người Việt tên Văn đang sống với gia đình Parker ở bang Ohio của Mỹ. Ông Parker là một nông dân và bà Parker đang làm việc ở thị trấn bên cạnh. Họ có hai người con Peter và Sam. Văn thường làm việc lặt vặt sau giờ học. Thỉnh thoảng bạn ấy cũng giúp công việc ở trang trại. Gia đình thư giãn vào chiều thứ 7 và xem Peter chơi bóng chày. Văn thích gia đình Parker, và bạn ấy thích là một thành viên của gia đình họ.
- Unit 1. a visit from a pen pal - cuộc thăm của bạn tâm thư
- Unit 2. clothing - quần áo
- Unit 3. a trip to the countryside - một chuyến về quê
- Unit 4. learning a new language - học một ngoại ngữ
- Unit 5. the media - phương tiện truyền thông
- Unit 6. the environment - môi trường
- Unit 7. saving energy - tiết kiệm năng lượng
- Unit 8. celebrations - lễ kỉ niệm
- Unit 9. natural disaters - thiên tai
- Unit 10. life on other planets - sự sống trên các hành tinh khác
- Tổng hợp từ vựng lớp 9 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 9