Write - Unit 3 trang 26 SGK Tiếng Anh 9
Look at the pictures and the information given. Then write a passage entitled “ A Country Picnic”. Start like this.
- Bài học cùng chủ đề:
- Language Focus - Unit 3 trang 28 SGK Tiếng Anh lớp 9
- ADVERB CLAUSES OF RESULT / CONSEQUENCE (Mệnh đề trang từ chỉ hậu quả)
- PREPOSITIONS OF TIME (Giới từ chỉ thời gian) : AT, ON, IN
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
6. WRITE (Viết)
Look at the pictures and the information given. Then write a passage entitled “ A Country Picnic”. Start like this.
(Nhìn vào các hình và thông tin được cho. Sau đó viết lại đoạn văn có tựa “ Cuộc dã ngoại ở miền quê”. Bắt đầu như thế này:)
It was a beautiful day...
beautiful day / my friends and I / go / picnic.
take / bus / countryside / walk / 20 minutes / picnic site / river.
put down / blankets / lay out / food.
After meal / play / games / “What song is it?” / blind man’s buff.
Late / afternoon / go fishing.
we / enjoy / picnic.
when / look at / time / it / nearly 6.30 pm / hurriedly gather / things / run / bus stop.
we / lucky / catch / last bus / and / we / arrive / home / very late / evening.
Hướng dẫn giải:
1. It was a beautiful day. My friends and I decided to go for a picnic. We took a bus to the countryside. We walked about 20 minutes to the picnic site by the river.
2. We put down the blanket on the ground and laid out the food on it.
3. After the meal, we played games and sang the song "What song is it?" and played the "blind man's buff". Later in the afternoon, we went fishing in the river. We enjoyed the picnic very much.
4. When we looked at the time, it was nearly 6.30 p.m. We hurriedly gathered things and ran to the bus stop.
5. We were lucky to catch the last bus, and we arrived home very late in the evening.
Tạm dịch:
1. Đó là một ngày đẹp trời. Các bạn của tôi đã quyết định đi dã ngoại. Chúng tôi đón xe buýt đến vùng nông thôn. Chúng tôi đi bộ khoảng 20 phút đến điểm cắm trại gần bờ sông.
2. Chúng tôi đặt chăn xuống nền và bày thức ăn lên đó.
3. Sau bữa ăn, họ chơi các trò chơi và hát " Bài hát đó là gì?" và chơi "bịt mắt bắt dê" . Vào buổi chiều, chúng tôi đi câu cá bên dòng sông. Chúng tôi rất thích buổi dã ngoại.
4. Khi chúng tôi xem giờ , đã gần 6:30 tối. Chúng tôi nhanh chóng thu gom các thứ và chạy đến trạm xe buýt.
5. Chúng tôi may mắn bắt kịp chuyến xe buýt cuối cùng, và chúng tôi về đến nhà lúc tối muộn.
dayhoctot.com
- Unit 1. a visit from a pen pal - cuộc thăm của bạn tâm thư
- Unit 2. clothing - quần áo
- Unit 3. a trip to the countryside - một chuyến về quê
- Unit 4. learning a new language - học một ngoại ngữ
- Unit 5. the media - phương tiện truyền thông
- Unit 6. the environment - môi trường
- Unit 7. saving energy - tiết kiệm năng lượng
- Unit 8. celebrations - lễ kỉ niệm
- Unit 9. natural disaters - thiên tai
- Unit 10. life on other planets - sự sống trên các hành tinh khác
- Tổng hợp từ vựng lớp 9 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 9