Listen - Unit 4 trang 35 SGK Tiếng Anh lớp 9
Nga is talking to Kate about her studying English. Listen to their conversation.
- Bài học cùng chủ đề:
- Read - Unit 4 trang 36 SGK Tiếng Anh 9
- Write - Unit 4 trang 37 SGK Tiếng Anh 9
- Language Focus - Unit 4 trang 38 SGK Tiếng Anh lớp 9
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
4. LISTEN
Click tại đây để nghe:
Nga is talking to Kate about her studying English. Listen to their conversation. Check (√) the boxes and correct the false sentences.
(Nga đang nói chuyện với Kate về việc học tiếng Anh của bạn ấy. Hãy nghe đoạn hội thoại của họ. Đánh dấu (√) vào các khung và sửa lỗi câu sai.)
T | F | |
a) Nga’s studying English for her work. | ||
b) She learned English at school and university. | ||
c) She works for a national bank in Ha Noi. | ||
d) She needs to improve her writing. | ||
e) Her listening is excellent. | ||
f) She hopes she can talk to people from all over die world, and understand her favorite English songs. |
Tapescript:
Host: Kate, can I introduce you to Nga. She’s studying English here in London.
Kate: Hello, pleased to meet you.
Nga: Pleased to meet you, too.
Kate: Where are you from, Nga ?
Nga: I’m from Vietnam.
Kate: Why are you studying English here?
Nga: I need it for my job.
Kate: Really ?So, what do you do ?
Nga: I work for a bank, an international bank in Hanoi.
Kate: Oh, I see. Did you learn English at school ?
Nga: Yes, and at university, too. But I’ve forget…er…forget…
Kate: Forgotten.
Nga: Yes, of course. I’ve forgotten a lot of it. I want to improve my writing skill. You know…sometime I have to write letters in English.
Kate: What about listening, Nga ?
Nga: It’s terrible. This is my biggest problem. People talk very quickly and I can't understand them.
Kate: Do you like studying English ?
Nga: Oh yes. It’ an interesting language and it’s very useful; and I can talk to people from all over the world… and I can understand the words of my favorite songs, too.
Kate: Well. That’s very good. Good luck to you, Nga.
Dịch Tapescript:
Chủ nhà: Kate, giới thiệu cháu với Nga nhé. Bạn ấy đang học tiếng Anh ở Luân Đôn.
Kate: Xin chào, rất vui được gặp bạn.
Nga: Cũng rất vui được gặp bạn.
Kate: Bạn đến từ đâu, Nga?
Nga: Mình đến từ Việt Nam.
Kate: Tại sao bạn học tiếng Anh ở đây?
Nga: Mình cần nó cho công việc.
Kate: Thật á? Vậy, bạn làm nghề gì?
Nga: Mình làm việc cho một ngân hàng quốc tế tại Hà Nội.
Kate: Ồ, mình hiểu rồi. Bạn đã học tiếng Anh ở trường chứ?
Nga: Có và ở trường đại học. Nhưng mình quên rồi...
Kate: Quên rồi.
Nga: Ừm dĩ nhiên. Mình quên nhiều lắm. Mình muốn cải thiện kỹ năng viết. Bạn biết đó thỉnh thoảng mình phải viết thư bằng tiếng Anh.
Kate: Còn kỹ năng nghe thì sao, Nga?
Nga: Kinh khủng lắm. Đó là vấn đề lớn nhất của mình. Mọi người nói rất nhanh và mình không thể hiểu họ.
Kate: Bạn có thích học tiếng Anh không?
Nga: Ồ có. Đó là một ngôn ngữ thú vị và rất có ích; và mình có thể nói chuyện với mọi người trên khắp thế giới và mình cũng có thể hiểu những từ của những bài hát mà mình yêu thích.
Kate: À. Thật tốt. Chúc bạn may mắn nhé Nga.
Trả lời:
T | F | |
a) Nga’s studying English for her work. | √ | |
b) She learned English at school and university. | √ | |
c) She works for a national bank in Ha Noi. | √ | |
d) She needs to improve her writing. | √ | |
e) Her listening is excellent. | √ | |
f) She hopes she can talk to people from all over die world, and understand her favorite English songs. | √ |
Sửa câu sai:
c) She works for a national bank in Ha Noi.
⟶ She works for an international bank in Ha Noi.
e) Her listening is excellent.
⟶ Her listening is terrible.
Tạm dịch:
a) Nga học tiếng Anh vì công việc.
b) Cô ấy học tiếng Anh ở trường và trường đại học.
c) Cô ấy làm việc cho một ngân hàng quốc gia ở Hà Nội.
d) Cô ấy cần cải thiện kỹ năng viết.
e) Kỹ năng nghe của cô ấy rất tuyệt vời.
f) Cô ấy hi vọng có thể nói chuyện với mọi người trên khắp thế giới, và hiểu những bài hát tiếng Anh yêu thích của cô ấy.
- Unit 1. a visit from a pen pal - cuộc thăm của bạn tâm thư
- Unit 2. clothing - quần áo
- Unit 3. a trip to the countryside - một chuyến về quê
- Unit 4. learning a new language - học một ngoại ngữ
- Unit 5. the media - phương tiện truyền thông
- Unit 6. the environment - môi trường
- Unit 7. saving energy - tiết kiệm năng lượng
- Unit 8. celebrations - lễ kỉ niệm
- Unit 9. natural disaters - thiên tai
- Unit 10. life on other planets - sự sống trên các hành tinh khác
- Tổng hợp từ vựng lớp 9 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 9