Speak - Unit 5 trang 42 SGK Tiếng Anh lớp 9
Work with a partner. Read the dialogue. Lien: You like watching sports, don’t you. Trung? Trung: Not really. Some sports are so violent, and I don’t like watching them. I prefer documentaries.
- Bài học cùng chủ đề:
- Listen - Unit 5 trang 43 SGK Tiếng Anh lớp 9
- Read - Unit 5 trang 43 SGK Tiếng Anh 9
- Write - Unit 5 trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 9
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Work with a partner. Read the dialogue.
(Thực hành với bạn. Đọc đoạn hội thoại sau.)
Lien: You like watching sports, don’t you, Trung?
Trung: Not really. Some sports are so violent, and I don’t like watching them. I prefer documentaries.
Lien: I'm the opposite. I love watching sports, and documentaries seem quite boring to me.
Trung: But you watch the news, don’t you?
Lien: Yes, every day. It’s very informative.
Trung: I enjoy it too. You don't like foreign films, do you?
Lien: No, I don’t.
Dịch bài hội thoại:
Liên: Bạn thích xem thể thao, đúng không, Trung?
Trung: Không hẳn vậy. Một số môn thể thao quá bạo lực, và mình không thích xem chúng. Mình thích phim tài liệu hơn.
Liên: Mình thì ngược lại. Mình thích xem thể thao, còn phim tài liệu đối với mình rất chán.
Trung: Nhưng bạn có xem tin tức, đúng không?
Liên: Đúng vậy, mình xem mỗi ngày. Nó cung cấp rất nhiều thông tin.
Trung: Mình cũng thích xem tin tức. Bạn không thích phim nước ngoài, đúng không?
Liên: Ừ, mình không thích.
Now make similar dialogues. Talk about the programs you like and dislike.
(Bây giờ hãy làm những đoạn hội thoại tương tự. Nói về những chương trình bạn thích và không thích.)
DAILY TELEVISION GUIDE Thursday, Oct 16 |
||
VTV1 |
VTV2 |
VTV3 |
8.30 Folk Music |
9.15 Documentary: Dien Bien Phu Battle |
6.00 Football: Newcastle vs. Southampton |
10.00 Cartoon: Tom & Jerry |
13.00 Learning English through Songs |
11.30 Children’s Corner |
18.15 Literature & Art |
14.00 Health for Everyone |
15.15 Film: Being a Mother (Viet Nam) |
19.00 News |
15.30 Gardening: How to Plant Pear Trees |
21.00 Songs I Love |
20.00 Safe Traffic News |
21.30 Wildlife World |
22.00 Sports: English Badminton |
21.30 Drama: Love and Life |
22.15 Weather Forecast |
23.30 English News |
Hướng dẫn giải:
A: You like watching cartoons, don’t you, Nam?
B: Not really. Some cartoons are dull, and I don't like watching them. I prefer “ Children's Corner".
A: I’m the opposite. I love watching cartoons, and “Children's Comer” seems quite boring to me.
B: But you watch “ Learning English through Songs”, don’t you?
A: Yes, nearly every show. It’s very entertaining.
B: I enjoy it, too. You don’t like sports, do you?
A: No. I don’t.
Chú ý: Phần thông tin được gạch chân học sinh có thể thay thế để phù hợp theo ý mình.
Tạm dịch:
LỊCH PHÁT SÓNG CHƯƠNG TRÌNH TRÊN TIVI HẰNG NGÀY Thứ Năm, ngày 16 tháng 10 |
||
VTV1 |
VTV2 |
VTV3 |
8.30 Nhạc Dân tộc |
9.15 Phim tài liệu: Trận chiến Điện Biên Phủ |
6.00 Bóng đá: Newcastle vs. Southampton |
10.00 Phim hoạt hình: Tom & Jerry |
13.00 Học tiếng Anh qua bài hát |
11.30 Góc Thiếu Nhi |
18.15 Văn học & Nghệ thuật |
14.00 Sức khỏe cho mọi người |
15.15 Phim: Làm mẹ ( Việt Nam) |
19.00 Thời sự |
15.30 Làm vườn: Phương pháp trồng cây lê |
21.00 Bài hát yêu thích |
20.00 Bản tin An toàn giao thông |
21.30 Thế giới động vật hoang dã |
22.00 Thể thao: Cầu lông nước Anh |
21.30 Kịch: Tình yêu và Cuộc sống |
22.15 Dự báo thời tiết |
23.30 Bản tin bằng tiếng Anh |
A: Bạn thích xem phim hoạt hình không, Nam?
B: Không hẳn. Một số phim hoạt hình rất nhạt, và mình không thích xem chúng. Mình thích Góc Thiếu nhi hơn.
A: Mình thì ngược lại. Mình thích xem phim hoạt hình và Góc Thiếu nhi khá là nhàm chán với mình.
B: Nhưng bạn xem Học tiếng Anh qua bài hát mà đúng không?
A: Đúng, gần như mỗi chương trình luôn. Nó rất thú vị.
B: Mình cũng thích nó nữa. Bạn không thích thể thao đúng không.
A: Không. Mình không thích.
dayhoctot.com
- Unit 1. a visit from a pen pal - cuộc thăm của bạn tâm thư
- Unit 2. clothing - quần áo
- Unit 3. a trip to the countryside - một chuyến về quê
- Unit 4. learning a new language - học một ngoại ngữ
- Unit 5. the media - phương tiện truyền thông
- Unit 6. the environment - môi trường
- Unit 7. saving energy - tiết kiệm năng lượng
- Unit 8. celebrations - lễ kỉ niệm
- Unit 9. natural disaters - thiên tai
- Unit 10. life on other planets - sự sống trên các hành tinh khác
- Tổng hợp từ vựng lớp 9 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 9