Speak - Unit 2 trang 14 SGK Tiếng Anh lớp 9
a. Match the phrases to the pictures.(Ghép các cụm từ đủng với hình.)
- Bài học cùng chủ đề:
- Listen - Unit 2 trang 16 SGK Tiếng Anh 9
- Read - Unit 2 trang 17 SGK Tiếng Anh lớp 9
- Write - Unit 2 trang 18 SGK Tiếng Anh lớp 9
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
3. SPEAK (Nói)
a) Match the phrases to the pictures.
(Nối những cụm từ với các bức tranh)
1. a colorful T-shirt
2. a plaid skirt
3. a plain suit
4. a short-sleeved blouse
5. a sleeveless sweater
6. a striped shirt
7. baggv pants
8. faded jeans
9. blue shorts
Hướng dẫn giải:
a - 1. a colorful T-shirt
b - 5. a sleeveless sweater
c - 6. a striped shirt
d - 3. a plain suit
e - 8. faded jeans
f - 4. a short - sleeved blouse
g - 7. baggy pants
h - 2. a plaid skirt
i - 9. blue shorts
Tạm dịch:
1. áo phông nhiều màu
5. áo len cọc tay
6. áo sơ mi kẻ
3. bộ vest trơn
8. quần jeans bạc màu
4. áo nữ ngắn tay
7. quần dài ống rộng
2. váy kẻ ca-rô
9. quần ngắn nam màu xanh
b) Work in small groups. Write two more questions for the last section of this survev about students' wear. Then interv iew members of another group. The words in section a) may help you.
(Thực hành từng nhóm nhỏ. Viết hai câu hỏi nữa cho phần cuối của khảo sát này về sự ăn mặc của học sinh. Sau đó phỏng vấn các thành viên của một nhóm khác. Những từ ở bài tập a) có thể giúp em.)
Casual clothes: What do you usually wear on the weekend?
Why do you wear these clothes?
Favorite clothes: What is your favorite type of clothing? Why?
School uniform: Is it comfortable?
What color is it?
Clothes for special occasions:
Hướng dẫn giải:
What do you usually wear on special occasions?
Where do you often buy these clothes?
Tạm dịch:
- Quần áo thường ngày: Bạn thường mặc gì vào cuối tuần?
Tại sao bạn mặc trang phục như vậy?
- Trang phục yêu thích: Trang phục yêu thích của bạn là gì? Tại sao?
- Đồng phục ở trường: Có thoải mái không?
Nó màu gì?
- Trang phục cho những dịp đặc biệt: Bạn thường mặc gì vào những dịp đặc biệt?
Bạn thường mua những trang phục này ở đâu?
c) Now report the results of your survey.
(Bây giờ báo cáo kết quả cuộc khảo sát của bạn.)
Hướng dẫn giải:
I have asked 10 frinends in group 4 and I find out that:
- 3 people usually wear jeans and T - shirt on the weekend because they help them easy to attend outdoors activities.
- 4 girls said they loved the traditional dress because it makes them look more graceful.
- all of them said they liked their uniform.
- girls in this group usually wear skirts and shirt and the boys usually wear jeans and white shirt on special occasions. They said that their parents took them to different shops to by these clothes.
Tạm dịch:
Mình đã hỏi 10 bạn ở nhóm 4 và phát hiện ra rằng:
- 3 người thường mặc quần jeans và áp phông vào cuối tuần vì chúng giúp họ dễ tham gia những hoạt động ngoài trời.
- 4 cô gái nói rằng nó thích áo dài truyền thống vì nó làm cho họ trông duyên dáng hơn.
- tất cả các bạn ấy đều thích đồng phục.
- các bạn gái trong nhóm thường mặc váy và áo sơ mi và các bạn trai thường mặc quần jeans và áo sơ mi trắng vào những dịp đặc biệt. Họ nói rằng bố mẹ dẫn họ đi đến các cửa hàng khác nhau để mua những quần áo này.
Loigiahay.com
- Unit 1. a visit from a pen pal - cuộc thăm của bạn tâm thư
- Unit 2. clothing - quần áo
- Unit 3. a trip to the countryside - một chuyến về quê
- Unit 4. learning a new language - học một ngoại ngữ
- Unit 5. the media - phương tiện truyền thông
- Unit 6. the environment - môi trường
- Unit 7. saving energy - tiết kiệm năng lượng
- Unit 8. celebrations - lễ kỉ niệm
- Unit 9. natural disaters - thiên tai
- Unit 10. life on other planets - sự sống trên các hành tinh khác
- Tổng hợp từ vựng lớp 9 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 9